Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Hóa học lớp 8

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1304Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Hóa học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II Môn: Hóa học lớp 8
PHềNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015-2016
Họ và tờn: ................................................... Mụn: Húa học lớp 8
SBD: .....................................	 	 Thời gian: 45 phỳt (Khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀)
Cõu 1 ( 2,5 điểm): 
Cho cỏc chất sau: CaO, SO2, Na2O, FeSO4, Mn2O7, CuCl2, P2O5, H2SO4, NaHCO3, H2SO3, HCl, Fe2O3, N2O5, Al(OH)3, NaOH, K2O, CuSO4, Fe(OH)2, MgCl2, CO2, Na2HPO4: Hóy chỉ ra chất nào là.
a. oxit axit 	b. oxit bazơ 	c. axit 	d. Bazơ 	e. Muối
Cõu 2 ( 3,0 điểm) :
a. Cho cỏc chất sau: Na, BaO, P2O5, SO3 đều tỏc dụng với nước. Viết cỏc PT húa học xóy ra.
b. Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc dung dịch đó bị mất nhón sau:
NaOH, H2SO4, KNO3
Cõu 3 ( 2,0 điểm): 
Viết cỏc phương trỡnh húa học theo sơ đồ chuyển húa sau (Ghi rừ điều kiện nếu cú).
Fe (1) Fe3O4 (2) H2O (3) H2SO4 (4) FeSO4
Cõu 4 (1,5 điểm) : 
Cho 22,4 gam sắt tỏc dụng với dung dịch loóng cú chứa 24,5gam H2SO4
a. Viết phương trỡnh phản ứng xóy ra.
b. Chất nào cũn dư sau phản ứng và cú khối lượng là bao nhiờu gam?
Cõu 5 (1,0 điểm): 
Khi làm bay hơi 50 gam một dung dịch muối thỡ thu được 0,5gam muối khan. Xỏc định nồng độ phần trăm của dung dịch muối ban đầu.
Biết: Fe = 56 ; S = 32 ; H = 1 ; O = 16
 	HẾT
(Cán bụ̣ coi thi khụng giải thích gì thờm)
PHềNG GD&ĐT TRIỆU PHONG 
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
MễN: HểA HỌC 8
Cõu
Yù
Nội dung
Điểm
1
(2,5đ)
a
b
c
d
e
oxit axit: SO2P2O5; N2O5 ; CO2; Mn2O7
oxit bazo: Na2O ; CaO; K2O ; Fe2O3 ; 
axit: H2SO4 ; H2SO3 ; HCl 
bazo: NaOH ; Al(OH)3 ; Fe(OH)2 
muối: FeSO4 ; CuCl2 ; CuSO4 ; MgCl2 ; NaHCO3 ; Na2HPO4
(0,5 x 5)
2
(3đ)
a
b
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
BaO + H2O Ba(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
SO3 + H2O H2SO4
Dựng quỳ tớm làm thuốc thử
Nhận biết được dd H2SO4 làm quỳ tớm húa đỏ
 dd NaOH làm quỳ tớm húa xanh
 dd cũn lại khụng cú hiện tượng gỡ là: KNO3
(4 x 0,5)
(1đ)
3
(2đ)
Hoàn thành đỳng 4 phương trỡnh, mỗi phương trỡnh (0,5 đ)
3Fe + 2O2 Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
H2O + SO3 H2SO4
H2SO4 (loóng) + Fe FeSO4
(4 x 0,5)
4
(1,5đ)
a
b
Tớnh được số mol của Fe bằng 0,4 ; số mol H2SO4 bằng 0,25 ( được 0,25 điểm)
Viết phương trỡnh phản ứng (được 0,25 điểm)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
0,25 0,25 0,25 0,25
 0,4
Theo phương trỡnh nFe = nH2SO4 (tỷ lệ 1:1)
Mặt khỏc nH2SO4 = 0,4 > 0,25 = nFe.
Vậy sau phản ứng cũn dư H2SO4
nH2SO4 dư = 0,4 - 0,25 = 0,15 (mol) mH2SO4 dư = 14,7g
(0,5đ)
(1đ)
5
(1đ)
Xỏc định được mdd = 50g, mct = 0,5g
Tớnh được C% = (0,5 x 100)/50 = 1%
(0,5đ)
(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HOA_8.doc