SỞ GD & ĐT CAO BẰNG TRƯỜNG THPT NGUYÊN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MƠN SINH HỌC 12 Thời gian 45 phút TIẾT 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày soạn: 9/12/2015 Lớp Ngày dạy Học sinh vắng Ghi chú 12A 12B 12D 1. Mục đích của đề kiểm tra 1.1. Kiểm tra kiến thức của học sinh phần: + Cơ chế di truyền và biến dị + Tính quy luật của hiện tượng di truyền + Cấu trúc di truyền của quần thể + ứng dụng DT học + Di truyền học người + Các bằng chứng tiến hĩa, học thuyết tiến hĩa Đácuyn, học thuyết tiến hĩa hiện đại. 1.2. Kĩ năng: - Kĩ năng làm bài trắc nghiệm - Kĩ năng tính tốn - Kĩ năng phân loại 1.3. Thái độ: Học sinh cĩ ý thức tự học, tự kiểm tra, đánh giá. 1.4. Năng lực hướng tới: - Tự học - Giải quyết vấn đề - Tính tốn - Năng lực quản lý - Phân loại 2. Hình thức đề kiểm tra, thời gian kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm - Thời gian kiểm tra: 45 phút 3. Khung ma trận đề kiểm tra 4. Đề kiểm tra. Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pơlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 2: Mã di truyền cĩ bộ ba mở đầu là : A. 5’AUG3’. B. 5’UAA3’. C. 5’UAG3’ D. 5’UGA3’. Câu 3. Một mạch của gen cĩ cấu trúc 3’ ... TAXGATGXTT... 5’, cấu trúc mạch bổ sung của gen là A. 5’ ... TAXXTAXGAA ... 3’ B. 5’ ... ATGXTAXGAA ... 3’ C. 3’ ... ATGXTAXGAA ... 5’ D. 5’ ... ATXGTAXGAA ... 3’ Câu 4: Chọn trình tự thích hợp của các nucleotit trong phân tử ARN được tổng hợp từ một gen cĩ đoạn mạch gốc là: 3’... A G X T T A G X A ... 5’ A. 5’A G X U U A G X A 3’. B. 5’ U X G A A U X G U 3’. C. 5’ A G X T T A G X A 3’. D. 5’ T X G A A T X G T 3’. Câu 5: Trong điều hịa hoạt động của Operơn Lac, khi mơi trường khơng cĩ Lactozơ phát biểu nào sau đây khơng đúng: A. Gen điều hịa tổng hợp prơtêin ức chế B. Prơtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên gen cấu trúc khơng hoạt động. C Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải Lactozơ D. Vùng mã hĩa tiến hành phiên mã. Câu 6: Ở một lồi sinh vật cĩ bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số lượng NST ở thể ba nhiễm, thể một nhiễm lần lượt là: A. 22, 23 B. 23, 25 C. 25, 23 D. 21, 12 Câu 7: Một gen sau khi đột biến cĩ chiều dài khơng đổi nhưng tăng thêm một liên kết hyđrơ. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. mất một cặp A - T. B. thêm một cặp A - T. C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. C©u 8: Một lồi thực vật lưỡng bội cĩ 8 nhĩm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể cĩ trong mỗi tế bào ở thể ba của lồi này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là A. 18. B. 9. C. 24. D. 17. Câu 9: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hịa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. Câu 10: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của mơi trường do yếu tố nào qui định? A. Tác động của con người. B. Điều kiện mơi trường. C. Kiểu gen của cơ thể. D. Kiểu hình của cơ thể. C©u 11: Để biết kiểu gen của một cá thể cĩ kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, ta cĩ thể căn cứ vào kết quả của: A. lai thuận nghịch. B. lai xa. C. lai phân tích. D. lai gần. Câu 12: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hồn tồn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chung với cây hạt xanh, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào: A. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 100% hạt vàng. C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh D. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. Câu 13: Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa cĩ thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể cĩ kiểu gen AaBb là A. 4. B. 8. C. 6. D. 2 Câu 14: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con cĩ cả cây quả đỏ và cây quả vàng? A. Aa × aa và AA × Aa. B. AA × aa và AA × Aa. C. Aa × Aa và Aa × aa. D. Aa × Aa và AA × Aa. Câu 15: Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bội thuần chủng cĩ kiểu gen khác nhau (P), thu được F1 gồm tồn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 cĩ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Cĩ thể kết luận tính trạng màu sắc hoa được quy định bởi A. một gen cĩ 2 alen, trong đĩ alen quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen quy định hoa trắng. B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp. C. hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung. D. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung. C©u 16: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 tồn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ : A.4 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. B.3 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. C.2 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D.1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. C©u 17: Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hồn tồn so với mắt trắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST X, cịn NST Y khơng mang gen tương ứng. Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng được ruồi F1. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, kết quả thu được về kiểu hình ở ruồi F2 như thế nào : A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (tồn con đực) B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (tồn con cái) C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng. Câu 18: Ở một lồi thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hốn vị gen với tần số f = 20%). Xác định tỉ lệ các loại giao tử được hình thành. A. AB = ab =8% và Ab = aB =42% B. AB = ab =10% và Ab = aB =40% C. AB = ab =15% và Ab = aB =35% D. AB = ab=20% và Ab = aB =30% Câu 19: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát đều cĩ kiểu gen 100%Aa. Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể sau 1 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là: A. 70 % B. 50 % C. 30 % D. 20 % Câu 20: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê cĩ cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,2 Aa: 0,1 aa tần số các alen trong quần thể lúc đĩ là A. 0,6A; ,04a. B. 0,8A; ,02a. C. 0,3A; 0,7a. D. 0,2A; ,08a Câu 21: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa. C. 0,64 AA : 0,04 Aa : 0,32 aa. D. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Câu 22: Hiện tượng con lai cĩ năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. thối hĩa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội Câu 23: Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta cĩ thể sử dụng hai loại thể truyền là A. plasmit và nấm men. B. plasmit và virut. C. nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmit. D. nhiễm sắc thể nhân tạo và virut. Câu 24: Để nhân các giống Hoa Lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp A. nhân bản vơ tính. B. dung hợp tế bào trần. C. nuơi cấy tế bào, mơ thực vật. D. nuơi cấy hạt phấn. Câu 25: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 lồi khác nhau mà khơng qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp A. lai tế bào sinh dưỡng. B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể. Câu 26: Bác sĩ chuẩn đốn cho một bệnh nhân: Người lùn, cổ rụt, má phệ, lưỡi hay thè ra, ngĩn tay ngắn, si đần, người đĩ bị hội chứng gì A. Đao B. Tơcnơ C. Claiphentơ D. Hội chứng XXX Câu 27: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Bệnh ung thư máu. (3) Tật cĩ túm lơng ở vành tai. (4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Tơcnơ. (6) Bệnh máu khĩ đơng. Bệnh, tật và hội chứng di truyền cĩ thể gặp ở cả nam và nữ là: A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 28. Các cơ quan nào sau đây là các cơ quan tương đồng. A. Cánh bướm và cánh chim B. Gai hoa hồng và gai xương rồng C. Chi trước của hổ và vậy cá voi D. Tay người và cánh ong Câu 29. Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là. A. La Mac B. Đác Uyn C. Moocgan D. Men den Câu 30. Thực chất của sự phân hĩa khả năng sống sĩt và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể là: A. CLTN B. Đột biến C. Giao phối D. Di – nhập gen 5. Hướng dẫn chấm và thang điểm a.Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B B B C C D C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A C D D A B B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B C A A A C B A b. Thang điểm Số cấu đúng 1,2 3 4, 5 6 7,8 9 10, 11 12 13, 14 15 Điểm 0,5 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5 Số cấu đúng 16, 17 18 19, 20 21 22, 23 24 25, 26 27 28, 29 30 Điểm 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 9,5 10 6. Xem lại đề kiểm tra V. Rĩt Kinh NghiƯm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tổ trưởng chuyên mơn ký duyệt ngày 14 tháng 12 năm 2015 Hµ thÞ hang gÊm
Tài liệu đính kèm: