Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn) thời gian bài: 45 phút

docx 14 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn) thời gian bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn) thời gian bài: 45 phút
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn)
Thời gian bài: 45 phút
Mã đề: 152
 Câu 1. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là
	A. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM	B. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục
	C. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó	D. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
 Câu 2. Chọn một câu sai
	A. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
	B. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
	C. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
	D. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
 Câu 3. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
	A. Nhấn nút Reset	B. Nhấn nút Power trên thân máy 
	C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
 Câu 4. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
	A. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 	B. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ
	C. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 	D. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
 Câu 5. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp? 
	A. cả ba đáp án kia 	B. Phần tên	C. Phần dấu chấm	D. Phần mở rộng
 Câu 6. Để Di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền
	A. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
	B. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste
	C. Cả ba ý kiến kia	D. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V
 Câu 7. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
 B4.2: i←i+1, quay lại B3
	A. Max←a1	B. i>N	C. i←i+1	D. ai<Max
 Câu 8. Hệ điều hành được khởi động:
	A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện	B. Không có đáp án đúng
	C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện	D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
 Câu 9. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
	A. Chọn thư mục, Vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	B. Chọn thư mục, Vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	C. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
	D. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
 Câu 10. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy
	A. Vào File/ Search 	B. Cả ba cách trên
	C. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search	D. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ
 Câu 11. Chọn khẳng định sai
	A. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính
	B.Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
	C. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb 	D. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng
 Câu 12. Chọn khẳng định sai
	A. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh	B. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel
	C. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal	D. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
 Câu 13. Các việc nào dưới đây cần phê phán
	A. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
	B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản 
	C. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình 	D. Luyện giải toán trên mạng 
 Câu 14. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
	A. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
	B. Hiệu chỉnh là viết chương trình
	C. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
	D. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
 Câu 15. Để xóa một thư mục
	A. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete	B. Nháy chuột phải chọn Delete
	C. Nhấn Delete	D. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete 
 Câu 16. Để mở một chương trình nào đó
	 A. Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.
	B. Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open
	C. Chọn biểu tượng rồi nhấn Enter	D. Cả A, B, C đều đúng
	B. Nháy chuột trái lên biểu tượng chương trình đó nhấn Enter 
 Câu 17. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
	A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet	B. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
	C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính 
 Câu 18. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN ( TOAN là thư mục mẹ của TIN)
	A. Nháy chuột phải lênBai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	B. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
	C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
 Câu 19. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viếT đúng?
	A. Bài tập Tin & Toán	B. Bai tap Tin _Toan.pas	C. Cả ba ý kiến kia 	D. Bài tập Tin| Toán.doc
 Câu 20. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
	A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy 	B. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut
	C. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó	D. Chọn tệp/ thư mục đó
 Câu 21. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
	A. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder
	B. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
	C. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
	D. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
 Câu 22. Để đổi tên một tệp/ thư mục
	A. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename	B. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename 
	C. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc	D. Cả ba đều đúng
 Câu 23. Chọn một đáp án sai
	A. Tệp được dùng để quản lí các thư mục
	B. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
	C. Thư mục dùng để quản lý các tập tin	D. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài 
 Câu 24. Khẳng định nào đúng
	A. Thư mục chỉ chứa các thư mục con	B. Thư mục chỉ chứa các tệp
	C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục	D. Tệp có thể chứa tệp và thư mục
 Câu 25. Bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình
	A. Bộ số học logic ALU	B. CPU	C. RAM và ROM 	D. Bộ điều khiển CU
 Câu 26. Câu nào đúng
	A. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
	B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
	C. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
	D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên
 Câu 27. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
	A. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai	B. Nếu ai<0 thì Tổng ←Tổng + ai
	C. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai	D. Nếu ai>0 thì i←i+1
 Câu 28. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành
	A. Nhấn nút Power trên thân máy	B. Nhấn Nút Reset trên thân máy
	C. Nhấn công tắc trên màn hình	D. cắm điện
 Câu 29. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
	A. Nhấn Ctrl + F4	B. Vào Start→Shutdown, chọn Restart	
	C. Nhấn nút Power 	 	D. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off 
 Câu 30. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
	A. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 	B. Phần mềm nghe nhạc Window media player
	C. Hệ điều hành Windows 2007	D. Phần mềm quét virus Bkav 2011
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn)
Thời gian bài: 45 phút
Mã đề: 186
Câu 1. Các việc nào dưới đây cần phê phán
	A. Luyện giải toán trên mạng 	B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản 
	C. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
	D. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình 
 Câu 2. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
	A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính 	B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
	C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
	D. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
 Câu 3. Khẳng định nào đúng
	A. Tệp có thể chứa tệp và thư mục	B. Thư mục chỉ chứa các thư mục con
	C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục	D. Thư mục chỉ chứa các tệp
 Câu 4. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
	A. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder B. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder
	C. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
	D. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
 Câu 5. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
	A. Hệ điều hành Windows 2007	B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 
	C. Phần mềm nghe nhạc Window media player	D. Phần mềm quét virus Bkav 2011
 Câu 6. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
	A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy 	B. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó
	C. Chọn tệp/ thư mục đó	D. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut
 Câu 7. Hệ điều hành được khởi động:
	A. Không có đáp án đúng	B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
	C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
 Câu 8. Câu nào đúng
	A. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên	B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
	C. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên	D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên
 Câu 9. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN ( TOAN là thu mục mẹ của TIN)
	A. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
	B. Nháy chuột phải lênBai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
 Câu 10. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
	A. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
	B. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	C. Chọn thư mục, Vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	D. Chọn thư mục, Vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
 Câu 11. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viếT đúng?
	A. Bai tap Tin _Toan.pas	B. Bài tập Tin| Toán.doc	C. Cả ba ý kiến kia 	D. Bài tập Tin & Toán
 Câu 12. Để đổi tên một tệp/ thư mục
	A. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename	B. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc
	C. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename 	D. Cả ba đều đúng
 Câu 13. bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình
	A. Bộ điều khiển CU	B. Bộ số học logic ALU	C. RAM và ROM 	D. CPU
 Câu 14. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
 B4.2: i←i+1, quay lại B3
	A. i>N	B. i←i+1	C. ai<Max	D. Max←a1	
 Câu 15. Chọn khẳng định sai
	A. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal	B. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel
	C. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản	D. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh
 Câu 16. Chọn khẳng định sai
	A. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng
	B.Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
	C. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb
	D. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính
 Câu 17. Chọn một đáp án sai
	A. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài 	B. Thư mục dùng để quản lý các tập tin
	C. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
	D. Tệp được dùng để quản lí các thư mục
 Câu 18. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp? 
	A. Phần tên	B. cả ba đáp án kia 	C. Phần dấu chấm	D. Phần mở rộng
 Câu 19. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
	A. Vào Start→Shutdown, chọn Restart	B. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off 
	C. Nhấn Ctrl + F4	D. Nhấn nút Power 
 Câu 20. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy
	A. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ	B. Vào File/ Search 
	C. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search	D. Cả ba cách trên
 Câu 21. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành
	A. Nhấn công tắc trên màn hình	B. Nhấn nút Power trên thân máy
	C. cắm điện	D. Nhấn Nút Reset trên thân máy
 Câu 22. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là
	A. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục	B. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
	C. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM	D. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó
 Câu 23. Để xóa một thư mục
	A. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete 	B. Nháy chuột phải chọn Delete
	C. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete	D. Nhấn Delete	
 Câu 24. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
	A. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai	B. Nếu ai<0 thì Tổng ←Tổng + ai
	C. Nếu ai>0 thì i←i+1	D. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai
 Câu 25. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
	A. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ	B. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 
	C. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 	D. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
 Câu 26. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
	A. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
	B. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
	C. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
	D. Hiệu chỉnh là viết chương trình
 Câu 27. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
	A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete	B. Nhấn nút Reset
	C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4	D. Nhấn nút Power trên thân máy 
 Câu 28. Chọn một câu sai
	A. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
	B. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
	C. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
	D. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
 Câu 29. Để mở một chương trình nào đó
 	A. Nháy chuột trái lên biểu tượng chương trình đó nhấn Enter 
	B. Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open
	C. Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.	D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 30. Để Di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền
	A. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste	B. Cả ba ý kiến kia
	C. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
	D. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn)
Thời gian bài: 45 phút
Mã đề: 220
Câu 1. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
	A. Nếu ai0 thì i←i+1
	C. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai	D. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai
 Câu 2. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
	A. Phần mềm nghe nhạc Window media player	B. Hệ điều hành Windows 2007
	C. Phần mềm quét virus Bkav 2011	D. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 
 Câu 3. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
	A. Hiệu chỉnh là viết chương trình	B. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
	C. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
	D. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
 Câu 4. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
	A. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder B. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder
	C. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
	D. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
 Câu 5. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
	A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete	B. Nhấn nút Power trên thân máy 
	C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4	D. Nhấn nút Reset
 Câu 6. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
	A. Nhấn nút Power 	B. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off 
	C. Vào Start→Shutdown, chọn Restart	D. Nhấn Ctrl + F4
 Câu 7. Chọn một câu sai
	A. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
	B. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
	C. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
	D. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
 Câu 8. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
	A. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 	B. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ
	C. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ	D. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 
 Câu 9. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
	A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet	B. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
	C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính 
 Câu 10. Chọn khẳng định sai
	A.Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
	B. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính
	C. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng D. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb
 Câu 11. Hệ điều hành được khởi động:
	A. Không có đáp án đúng	B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
	C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
 Câu 12. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viếT đúng?
	A. Bai tap Tin _Toan.pas	B. Bài tập Tin| Toán.doc	C. Bài tập Tin & Toán	D. Cả ba ý kiến kia 
 Câu 13. Để Di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền
	A. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
	B. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste
	C. Cả ba ý kiến kia	D. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V
 Câu 14. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN ( TOAN là thu mục mẹ của TIN)
	A. Nháy chuột phải lênBai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	B. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
	C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	D. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
 Câu 15. Khẳng định nào đúng
	A. Thư mục chỉ chứa các tệp	B. Tệp có thể chứa tệp và thư mục
	C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục	D. Thư mục chỉ chứa các thư mục con
 Câu 16. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
 B4.2: i←i+1, quay lại B3
	A. i>N	B. i←i+1	C. Max←a1	D. ai<Max
 Câu 17. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
	A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy 	B. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó
	C. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut	D. Chọn tệp/ thư mục đó
 Câu 18. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
	A. Chọn thư mục, Vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	B. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	C. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
	D. Chọn thư mục, Vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
 Câu 19. Để đổi tên một tệp/ thư mục
	A. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename	B. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename 
	C. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc	D. Cả ba đều đúng
 Câu 20. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành
	A. Nhấn Nút Reset trên thân máy	B. Nhấn công tắc trên màn hình
	C. Nhấn nút Power trên thân máy	D. cắm điện
 Câu 21. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là
	A. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục	B. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó
	C. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM	D. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
 Câu 22. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp? 
	A. Phần mở rộng	B. Phần tên	C. cả ba đáp án kia 	D. Phần dấu chấm
 Câu 23. Các việc nào dưới đây cần phê phán
	A. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình 
	B. Luyện giải toán trên mạng 
	C. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
	D. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản 
 Câu 24. Chọn một đáp án sai
	A. Tệp được dùng để quản lí các thư mục	B. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài 
	C. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
	D. Thư mục dùng để quản lý các tập tin
 Câu 25. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy
	A. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ B. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search	
	C. Vào File/ Search 	D. Cả ba cách trên
 Câu 26. Chọn khẳng định sai
	A. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh	B. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
	C. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal	D. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel
 Câu 27. Trong máy tính, bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình
	A. Bộ số học logic ALU	B. Bộ điều khiển CU	C. RAM và ROM 	D. CPU
 Câu 28. Để xóa một thư mục
	A. Nháy chuột phải chọn Delete	B. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete
	C. Nhấn Delete	D. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete 
 Câu 29. Để mở một chương trình nào đó
Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open
 Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.
	C. Nháy chuột trái lên biểu tượng chương trình đó nhấn Enter 	D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 30. Câu nào đúng
	A. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên B. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
	C. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
	D. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn)
Thời gian bài: 45 phút
Mã đề: 254
 Câu 1. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số
B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai< Max thì :B4.1: Max←ai
 B4.2: i←i+1, quay lại B3
	A. i>N	B. ai<Max	C. Max←a1	D. i←i+1
 Câu 2. Chọn khẳng định sai
	A. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh	B. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal
	C. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel	D. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
 Câu 3. Khẳng định nào đúng
	A. Tệp có thể chứa tệp và thư mục	B. Thư mục chỉ chứa các tệp
	C. Thư mục chỉ chứa các thư mục con	D. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục
 Câu 4. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục(xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải
	A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut	B. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy 
	C. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó	D. Chọn tệp/ thư mục đó
 Câu 5. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính
	A. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
	B. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và NN lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
	C. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
	D. Hiệu chỉnh là viết chương trình
 Câu 6. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống
	A. Phần mềm quét virus Bkav 2011	B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word 
	C. Hệ điều hành Windows 2007	D. Phần mềm nghe nhạc Window media player
 Câu 7. Hệ điều hành được khởi động:
	A. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện	B. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
	C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện	D. Không có đáp án đúng
 Câu 8. Chọn một câu sai
	A. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
	B. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
	C. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
	D. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng
 Câu 9. Chọn một đáp án sai
	A. Thư mục dùng để quản lý các tập tin 
	B. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
	C. Tệp được dùng để quản lí các thư mục	D. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài 
 Câu 10. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là
	A. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM	B. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó
	C. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục	D. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
 Câu 11. Để mở một chương trình nào đó
	A. Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.
	B. Nháy chuột trái lên biểu tượng chương trình đó nhấn Enter 
	C. Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open	 D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 12. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viếT đúng?
	A. Bài tập Tin| Toán.doc	B. Bai tap Tin _Toan.pas	C. Cả ba ý kiến kia 	D. Bài tập Tin & Toán
 Câu 13. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp? 
	A. Phần mở rộng	B. cả ba đáp án kia 	C. Phần dấu chấm	D. Phần tên
 Câu 14. Câu nào đúng
	A. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên B. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
	C. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên D. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
 Câu 15. Để Di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền
	A. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
	B. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V
	C. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste 	D. Cả ba ý kiến kia
 Câu 16. Để xóa một thư mục
	A. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete 	B. Nháy chuột phải chọn Delete
	C. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete	D. Nhấn Delete	
 Câu 17. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN biết rằng TOAN là thu mục mẹ của thư mục TIN
	A. Nháy chuột phải lênBai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	B. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
	C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls,nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
	D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN
 Câu 18. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc
	A. Nhấn nút trên góc trên bên phải cửa sổ	B. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 
	C. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ	D. Nhấn nút trên góctrên bên phải cửa sổ 
 Câu 19. Để đổi tên một tệp/ thư mục
	A. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc	B. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename
	C. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename 	D. Cả ba đều đúng
 Câu 20. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN
	A. Nếu ai>0 thì i←i+1	B. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai
	C. Nếu ai0 thì Tổng←Tổng +ai
 Câu 21. Để tắt máy an toàn ta thực hiện
	A. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off 	B. Nhấn Ctrl + F4
	C. Nhấn nút Power 	D. Vào Start→Shutdown, chọn Restart	
 Câu 22. Các việc nào dưới đây cần phê phán
	A. Luyện giải toán trên mạng 	B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản 
	C. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
	D. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình 
 Câu 23. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E
	A. Chọn thư mục, nhấn Ctrl +X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
	B. Chọn thư mục, Vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	C. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
	D. Chọn thư mục, Vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
 Câu 24. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành
	A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet	B. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính
	C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính 
 Câu 25. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành
	A. Nhấn nút Power trên thân máy	B. Nhấn Nút Reset trên thân máy
	C. Nhấn công tắc trên màn hình	D. cắm điện
 Câu 26. Trong máy tính, bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình
	A. Bộ điều khiển CU	B. Bộ số học logic ALU	C. RAM và ROM 	D. CPU
 Câu 27. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là
	A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4	B. Nhấn nút Power trên thân máy 
	C. Nhấn nút Reset	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
 Câu 28. Chọn khẳng định sai
	A. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb
	B. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính
	C.Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
	D. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng
 Câu 29. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền
	A. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder
	B. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
	C. Mở Mycomputer, Vào File/ New/ Folder	D. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder 
 Câu 30. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy
	A. Vào File/ Search 	B. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search	
C. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ	D. Cả ba cách trên
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 10 (chương trình chuẩn)
Thời gian bài: 45 phút
Đáp án mã đề: 152
	01. ; - - -	09. - / - -	17. ; - - -	25. - / - -
	02. ; - - -	10. - - - ~	18. - - - ~	26. ; - - -
	03. - - - ~	11. - - = -	19. - / - -	27. - - = -
	04. - - - ~	12. - / - -	20. - - - ~	28. ; - - -
	05. - - - ~	13. ; - -

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_hoc_ki_1_4_ma_de.docx