Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Địa lí lớp 7 thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Địa lí lớp 7 thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học: 2015 - 2016 môn: Địa lí lớp 7 thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề (phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
 (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) 
ĐỀ: A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ diện tích các môi trường ở Châu Phi:
A. Nhiệt đới, hoang mạc, xích đạo ẩm, địa trung hải
	B. Hoang mạc, nhiệt đới, địa trung hải, xích đạo ẩm
	C. Xích đạo ẩm, địa trung hải, hoang mạc, nhiệt đới
	D. Địa trung hải, xích đạo ẩm, nhiệt đới, hoang mạc	
Câu 2. Hoang mạc Sa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc khu vực:
	A. Nam Phi	B. Trung Phi	C. Đông Phi	D. Bắc Phi
Câu 3. Có mấy loại hình quần cư:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4. Nguyên nhân nào dẫn đến di dân ở đới nóng:
	A. Kinh tế chậm phát triển
	B. Thiên tai, chiến tranh
	C. Sự nghèo đói, thiếu việc làm
	D. Cả A, B, C đúng
Câu 5. Dân chư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
	A. Ơ-rô-pê-ô-ít	B. Môn-gô-lô-ít
	C. Ô-xtra-lô-ít	D. Nê-grô-ít
Câu 6. Ở đới nóng dân cư tập trung đông đúc:
	A. Đông Bắc Á, Tây Á	B. Tây Á, Tây Nam Á
	C. Trung Á, Bắc Á	D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á
Câu 7. Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác gọi là:
	A. Nhập cư	 	B. Di cư	C. Định cư	D. Du cư
Câu 8. Các loài động vật: Cá voi, chim cánh cụt, hải cẩu, thích nghi với môi trường đới lạnh như thế nào ?
	A. Lớp lông không thấm nước	B. Lớp mỡ dày
	C. Sống thành bầy đàn	D. Cả A, B, C
Câu 9. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở loại hình quần cư đô thị là:
	A. Công nghiệp và dịch vụ	B. Nông nghiệp và ngư nghiệp
	C. Nông nghiệp và lâm nghiệp	D. Ngư nghịêp và lâm nghiệp
Câu 10. Siêu đô thị là đô thị có số dân:
	A. Trên 7 triệu dân	B. Trên 8 triệu dân C. Trên 5 triệu dân 	D.Trên 6 triệu dân
Câu 11. Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện như thế nào?
	A. Khô hạn	
	B. Nóng ẩm mưa nhiều
	C. Rất lạnh, đóng băng, ít mưa	
	D. Một mùa mưa, một mùa khô
Câu 12. Phương tiện dùng để vận chuyển hàng hóa ở môi trường hoang mạc:
	A. Xe thồ	B. Lạc đà
	C. Cừu	D. Dê	
-------------------- Hết-----------------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2014 - 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
 (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) 
ĐỀ: B
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1. Nguyên nhân nào dẫn đến di dân ở đới nóng:
	A. Kinh tế chậm phát triển
	B. Thiên tai, chiến tranh
	C. Sự nghèo đói, thiếu việc làm
	D. Cả A, B, C đúng
Câu 2. Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện như thế nào?
	A. Khô hạn	
	B. Nóng ẩm mưa nhiều
	C. Rất lạnh, đóng băng, ít mưa	
	D. Một mùa mưa, một mùa khô
Câu 3. Có mấy loại hình quần cư:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4. Các loài động vật: Cá voi, chim cánh cụt, hải cẩu, thích nghi với môi trường đới lạnh như thế nào ?
	A. Lớp lông không thấm nước	B. Lớp mỡ dày
	C. Sống thành bầy đàn	D. Cả A, B, C
Câu 5. Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác gọi là:
	A. Nhập cư	 	B. Di cư	C. Định cư	D. Du cư
Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân:
	A. Trên 7 triệu dân	B. Trên 8 triệu dân C. Trên 5 triệu dân 	D.Trên 6 triệu dân
Câu 7. Dựa vào kiến thức đã học, xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ diện tích các môi trường ở Châu Phi:
A. Nhiệt đới, hoang mạc, xích đạo ẩm, địa trung hải
	B. Hoang mạc, nhiệt đới, địa trung hải, xích đạo ẩm
	C. Xích đạo ẩm, địa trung hải, hoang mạc, nhiệt đới
	D. Địa trung hải, xích đạo ẩm, nhiệt đới, hoang mạc	
Câu 8. Hoang mạc Sa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc khu vực:
	A. Nam Phi	B. Trung Phi	C. Đông Phi	D. Bắc Phi
Câu 9. Ở đới nóng dân cư tập trung đông đúc:
	A. Đông Bắc Á, Tây Á	B. Tây Á, Tây Nam Á
	C. Trung Á, Bắc Á	D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á
Câu 10. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở loại hình quần cư đô thị là:
	A. Công nghiệp và dịch vụ	B. Nông nghiệp và ngư nghiệp
	C. Nông nghiệp và lâm nghiệp	D. Ngư nghịêp và lâm nghiệp
Câu 11. Phương tiện dùng để vận chuyển hàng hóa ở môi trường hoang mạc:
	A. Xe thồ	B. Lạc đà
	C. Cừu	D. Dê	
Câu 12. Dân chư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc:
	A. Ơ-rô-pê-ô-ít	B. Môn-gô-lô-ít
	C. Ô-xtra-lô-ít	D. Nê-grô-ít
-------------------- Hết-----------------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
 (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) 
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
C Câu 1: (2 điểm) Cho những cụm từ: Khí hậu rất lạnh, băng tuyết bao phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống. 
	 Hãy lập sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa môi trường và con người đới lạnh.
C Câu 2: (2 điểm)
	a. Em hãy cho biết một số ví dụ cho thấy những tác động của con người đã làm tăng diện tích hoang mạc trên thế giới 
 b. Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại ăn lan sát ra bờ biển ?
C Câu 3: (3 điểm) Lượng khí thải CO2 làm cho Trái Đất nóng lên. Năm 1840 lượng khí thải ổn định ở mức 275 phần triệu, từ cách mạng công nghiệp đến nay lượng CO2 không ngừng tăng:
	 - Năm 1840: 275 phần triệu
	 - Năm 1957: 312 phần triệu
	 - Năm 1980: 335 phần triệu
	 - Năm 1997: 355 phần triệu
	 Em hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân, hậu quả sự gia tăng lượng CO2 
------------ Hết ---------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
 (Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút) 
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
 Câu 1: (2 điểm) Cho những cụm từ: Khí hậu rất lạnh, băng tuyết bao phủ quanh năm, thực vật rất nghèo nàn, rất ít người sinh sống. 
	Hãy lập sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa môi trường và con người đới lạnh.
 Câu 2: (2 điểm)
	a. Em hãy cho biết một số ví dụ cho thấy những tác động của con người đã làm tăng diện tích hoang mạc trên thế giới 
 b. Giải thích vì sao các hoang mạc ở châu Phi lại ăn lan sát ra bờ biển ?
 Câu 3: (3 điểm) Lượng khí thải CO2 làm cho Trái Đất nóng lên. Năm 1840 lượng khí thải ổn định ở mức 275 phần triệu, từ cách mạng công nghiệp đến nay lượng CO2 không ngừng tăng:
	- Năm 1840: 275 phần triệu
	- Năm 1957: 312 phần triệu
	- Năm 1980: 335 phần triệu
	- Năm 1997: 355 phần triệu
	Em hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân, hậu quả sự gia tăng lượng CO2. 
------------ Hết ---------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 7 HỌC KỲ I-NĂM HỌC: 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Khí hậu rất lạnh
Rất ít người sinh sống
Băng tuyết bao phủ quanh năm
Thực vật rất nghèo nàn
Câu 2: (2 điểm)
	a. Tác động của con người làm tăng diện tích hoang mạc: (1 điểm)
	+ Đốt, chặt phá rừng.
	+ Canh tác đất không hợp lí
	+ Thải khói bụi, rác thải vào khí quyển.
	b. - Đường bờ biển ít bị cắt xẻ, biển ít ăn sâu vào đất liền. (0.5 điểm)
	 - Ảnh hưởng của dòng biển lạnh chảy ven bờ. (0.5 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
	- Nhận xét: (0.5 điểm)
	Lượng CO2 không ngừng tăng lên từ 275 phần triệu đến 355 phần triệu từ năm 1840 đến 1997.
	- Nguyên nhân: (1.25 điểm)
	+ Khói bụi nhà máy
	+ Phương tiện giao thông
	- Hậu quả: (1.25 điểm)
	+ Tạo những trận mưa axit
	+ Tăng hiệu ứng nhà kính
	+ Thủng tầng ôzôn
	+ Băng hai cực tan chảy gây lũ lụt
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
A
D
C
D
A
D
B
D
A
B
C
B
Đề B
D
C
C
D
B
B
A
D
D
A
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc