Trường THCS Vĩnh Khánh KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 8 I. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ 1/ Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật, hình chiếu của vật thể, hình cắt của vật thể. - Biểu diễn được hình chiếu của các khối đa diện, các khối tròn xoay với các kí hiệu kích thước cơ bản trên mặt phằng chiếu. - Hình dung được hình dạng của hình chiếu các khối đa diện, khối tròn xoay. - Trình bày được các nội dung , trình tự đọc của các bản vẽ chi tiết; bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. - Nêu được quy ước vễ ren, giải thích được các kí hiệu trên bản vẽ kĩ thuật. - Phân chia được nhóm dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt, dụng cụ gia công. - Giải thích được khái niệm chi tiết máy. Phân loại chi tiết máy - Giải thích được khái niệm truyền chuyển động . - Vận dụng kiến thức tính toán, thiết kế được một thiết bị truyền và biến đổi chuyển động đơn giản 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tư duy, phát huy trí tưởng tượng không gian. - Nâng cao kĩ năng phân tích vật thể, hình dung được hình dạng của vật thể - Xác định chính xác các kí hiệu, quy ước, trình tự đọc các loại bản vẽ kĩ thuật. 3/ Thái độ - Ham thích, say mê, tìm tòi sáng tạo - Thực hiện an toàn lao động, vệ sinh môi trường, yêu thích công việc II. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/ bài tập Nội dung Loại câu hỏi/bài tập Nhận biết ( Mô tả yêu cầu cần đạt) Thông hiểu ( Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng thấp ( Mô tả yêu cầu cần đạt) Vận dụng cao ( Mô tả yêu cầu cần đạt) 1. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật Câu hỏi/ bài tập định tính Trình bày được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật Câu 8 2. Hình chiếu Xác định vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ Câu 1 3. Bản vẽ các khối đa diện Hình dung được hình dạng của các khối đa diện Câu 2 4. Bản vẽ các khối tròn xoay Hình dung được hình dạng của các khối tròn xoay Câu 3 5. Biểu diễn ren Giải thích kí hiệu ren trên bản vẽ Câu 10 6. Bản vẽ lắp Xác được trình tự đọc của các bản vẽ lắp Câu 6 a 7. Bản vẽ nhà Xác được trình tự đọc của các bản vẽ nhà Câu 6 b 8. Dụng cụ cơ khí Phân chia được nhóm dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt, dụng cụ gia công. Câu 4 9. Khái niệm chi tiết máy và lắp máy Giải thích được khái niệm chi tiết máy Câu 5 10. Truyền chuyển động Giải thích được khái niệm truyền chuyển động Câu 9 Vận dụng kiến thức tính toán, thiết kế được một thiết bị truyền và biến đổi chuyển động đơn giản Câu 7 III. Những năng lực hướng cho học sinh Năng lực đọc hiểu: Giúp học sinh đọc hiểu hình dạng của các khối đa diện, khối tròn xoay trên bản vẽ kĩ thuật, chi tiết máy, phân chia được dụng cụ cơ khí Năng lực sáng chế thiết bị cơ khí trên cơ sở kiến thức để giải quyết một bài toán cụ thể. - Năng lực sử dụng chính xác các ngôn ngữ kỹ thuật: Giúp học sinh giải thích được kí hiệu ren, vị trí hình chiếu trên bản vẽ IV. Câu hỏi: TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH _________________ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2015 – 2016 MÔN: CÔNG NGHỆ , KHỐI: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Quan sát hình và trả lời câu hỏi sau: Vị trí của hình chiếu bằng ở đâu trên bản vẽ? ( 0,5 đ) Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Bên phải hình chiếu đứng. C. Trên hình chiếu đứng. D. Dưới hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng 2. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì? (0,5 đ) A. Hai hình chữ nhật B. Hình chữ nhật, tam giác đều C. Hình tam đều, hình chữ nhật D. Hai hình tam giác đều 3. Nếu đặt mặt đáy của hình nón, song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình gì? (0,5 đ) A. Hai hình tam giác cân B. Hai hình tròn C. Hình tròn, hình tam giác cân D. Hình tam giác cân, hình tròn 4. Trong các phần tử dưới đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Bulông B. Bánh răng C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đap 5. Trong các dụng cụ cơ khí dưới đây, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Búa B. Thước lá C. Cưa D. Đục 6. Em hãy sắp xếp lại sao cho đúng trình tự đọc các loại bản vẽ sau: Bản vẽ lắp a/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,5 đ ) Bản vẽ nhà b/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,0 đ ) 1. Bảng kê 1. Hình biểu diễn 2. Kích thước 2. Các bộ phận 3. Hình biểu diễn 3. Kích thước 4. Khung tên 4. Khung tên 5. Phân tích chi tiết 6. Tổng hợp 7. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng và hai tầng líp (tầng líp 1 có 20 răng, tầng líp 2 có 10 răng ) ( 1,5 đ) - Tính tỉ số truyền (i) trong hai trường hợp trên. - So sánh tốc độ quay của bánh xe khi sử dụng tầng líp 1 với khi sử dụng tầng líp 2 8. Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật (1,0 đ) 9. Tại sao cần phải truyền chuyển động (1,0 đ ) 10. Ba Nam cầm cái bulông có kí hiệu ren là Sq 40 x 2 cần có cái đai ốc để vặn vào. Ba mới bảo Nam ra chợ mua cái đai ốc có kí hiệu như trên, nhưng Nam không hiểu đó là loại ren gì? Em hãy giúp Nam giải thích kí hiệu ren trên có nghĩa là gì? ( 1,5 đ) TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ---------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016 ------------------ MÔN:CÔNG NGHỆ – KHỐI: 8 Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án D B D C B 6. Em hãy sắp xếp lại sao cho đúng trình tự đọc các loại bản vẽ sau: Bản vẽ lắp a/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,5 đ ) Bản vẽ nhà b/ Trình tự đọc đúng là: ( 1,0 đ ) 1. Bảng kê 4. Khung tên 1. Hình biểu diễn 4. Khung tên 2. Kích thước 1. Bảng kê 2. Các bộ phận 1. Hình biểu diễn 3. Hình biểu diễn 3. Hình biểu diễn 3. Kích thước 3. Kích thước 4. Khung tên 2. Kích thước 4. Khung tên 2. Các bộ phận 5. Tổng hợp 6. Phân tích chi tiết 6. Phân tích chi tiết 5. Tổng hợp ( Mỗi ý đúng là 0,25 đ ) - Tỉ số truyền tầng líp 1 i1 = = 2,5 ( 0,5 đ ) - Tỉ số truyền tầng líp 2 i2 = = 5 (0,5 đ) - Tốc độ quay khi sử dụng tầng líp 1 bằng ½ khi sử dụng tầng líp 2 (0,5 đ) ( Đúng công thức 0,25đ , đúng kết quả 0,25 đ) Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. (1.0 điểm) ( Thiếu ý nào trừ o,25 đ) 9. Vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau ( 0,5 đ) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. ( 0,5 đ) 10. Sq 40 x 2 Sq là kí hiệu ren vuông ( 0,5 đ) 40 là kích thước đường kính của ren ( 0,5 đ) 2 là kích thước bước ren ( 0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: