Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ, khối 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ, khối 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ, khối 6 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
NĂM HỌC 2015 - 2016
****************************
CÁC CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘTHẤP
CẤP ĐỘ CAO
1.May mặc trong gia đình
5 tiết
Biết được tính chất các loại vải. (TN)
-Xác định được các loại vải. (TN)
-Biết tác dụng khi mặc trang phục. (TL)
-Áp dụng quy trình giặt vào thực tế. (TN)
Vận dụng mặc phối hợp với trang phục phù hợp với vóc dáng (TL)
Số câu: 5
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỉ lệ: 12,5% 
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 62,5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 25% 
2.Trang trí nhà ở
 10 tiết
-Biết được cách lựa chọn , sử dụng cây cảnh và trang trí nhà ở bằng các đồ vật.(TN)
-Biết được công dụng của tranh ảnh. ( TL )
-Hiểu được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người(TN) 
-Hiểu được ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở.(TL)
-Biết vận dụng kiến thức khi cắm một lọ hoa cần chuẩn bị những dụng cụ và vật liệu gì.(TL)
Áp dụng công việc vào chăm sóc cây cảnh
(TN)
 Số câu: 5
Số điểm:6,0
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 16,7%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 8,3%
Tổng
số câu: 11
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 6
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50%
 TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2015 – 2016
MÔN: CÔNG NGHỆ, KHỐI 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
I..Chọn câu trả lời đúng nhất: ( 2,0 điểm )
 Câu 1.Vải sợi thiên nhiên có những tính chất :
A. Mặc thoáng mát, dễ nhàu, thấm mồ hôi, tro bóp dễ tan.
 B. Hút ẩm cao, bền, đẹp, ít bị nhàu, tro bóp dễ tan.
C. Hút ẩm thấp, đẹp, mặc bí, ít thấm mồ hôi.
 D. Có được những ưu điểm của các loại sợi thành phần. 
 Câu 2. Dựa vào tính chất nào có thể xác định được loại vải? 
 A. Độ hút ẩm, độ vụn của tro. 	B. Độ nhàu, độ vụn của tro.
 C. Giặt mau khô, mặc thoáng mát. 	D.Vải bền đẹp, không nhàu.
 Câu 3. Để cây cảnh luôn đẹp và phát triển tốt, em cần phải làm gì ? 
 A. Chăm bón, không tưới nước. B. Thỉnh thoảng đưa cây ra ngoài nắng.
 C. Không nên đưa cây ra ngoài nắng. D. Chăm bón, tưới nước, đưa cây ra ngoài nắng.
 Câu 4. Cách chọn tranh ảnh để trang trí nhà ở như thế nào là thích hợp? 
Tuỳ ý thích của chủ nhân và điều kiện kinh tế.
B. Màu sắc phù hợp với màu tường, màu đồ đạc.
 C. Nội dung tuỳ điều kiện kinh tế, ý thích, cân xứng với tường và màu đồ đạc.
 D. Kích thước cân xứng bức tường.
II. Điền từ, cụm từ đã cho vào chỗ trống (...) mà em cho là thích hợp nhất:( 2,0 điểm ) Câu 1. Quần áo, xà phòng, ngâm, giũ.
 Lấy các vật trong túi ra, tách riêng......(1)........màu, vò trước bằng .........(2)............ những chỗ bẩn nhiều như cổ áo, măng sét tay áo, đầu gối quần cho đỡ bẩn. .......(3)........ áo quần trong xà phòng khoảng nửa giờ, vò kĩ để xà phòng thấm đều . .........(4)........ nhiều lần bằng nước sạch cho hết xà phòng. Nên phơi bằng mắc áo cho áo quần phẳng, chóng khô và sử dụng cặp áo quần để giữ áo quần không bị rơi khi phơi.
 Câu 2. Trú ngụ, bảo vệ, đáp ứng, vật chất.
 Nhà ở là nơi ........(1)......... của con người, .......(2)............... con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội và là nơi.........(3)............các nhu cầu của con người về........(4)...... và tinh thần. 
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) 
 Câu 1. ( 1,0 điểm) Tranh ảnh có công dụng như thế nào trong trang trí nhà ở ? 
 Câu 2. ( 1,0 điểm) Khi mặc quần áo em thấy trang phục có tác dụng gì đối với con người? 
 Câu 3. (2,0 điểm) Theo em nghề trồng cây cảnh và hoa có ý nghĩa gì trong trang trí nhà ở? 
 Câu 4. (1,0 điểm ) Ở nhà, em thường cắm hoa vào những dịp nào? Khi cắm hoa, em chuẩn bị những dụng cụ và nguyên liệu gì? 
 Câu 5. ( 1,0 điểm) Mai là học sinh lớp 6. Bạn có nước da trắng, khuôn mặt dễ thương và vóc dáng cao nhưng bạn luôn mặc cảm vì thân hình quá mập. Em hãy giúp bạn lựa chọn vải, màu sắc, hoa văn của vải và cách may trang phục mặc hàng ngày như thế nào phù hợp với bản thân đồng thời tạo cảm giác gầy hơn không mập? 
------- Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC 2015 - 2016
**********
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
I..Chọn câu trả lời đúng nhất: ( 2,0 điểm ) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
B
D
C
II. Điền từ, cụm từ đã cho vào chỗ trống (...) mà em cho là thích hợp nhất:( 2,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
1
1 - Quần áo 
0,25
2 - Xà phòng
0,25
3 - Ngâm
0,25
4 - Giũ
0,25
2
1 - Trú ngụ
0,25
2 - Bảo vệ
0,25
3 - Đáp ứng
0,25
4 - Vật chất 
0,25
B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) 
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tranh ảnh có công dụng như thế nào trong trang trí nhà ở ? 
1,0
-Tạo thêm sự vui mắt, duyên dáng cho căn phòng.
0,25
-Tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu..
0,25
-Tranh ảnh là đồ vật dùng để trang trí.
0,5
2
Khi sử dụng trang em thấy trang phục có tác dụng gì đối với con người?
- Bảo vệ cơ thể, tránh tác hại của môi trường.
1,0
0,5
- Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
0,5
3
Theo em nghề trồng cây cảnh và hoa có ý nghĩa gì trong trang trí nhà ở?
-Giúp con người gần gũi với thiên nhiên , làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn.
2,0
0,5
-Cây cảnh góp phần làm sạch không khí.
0,5
-Trồng, chăm sóc cây cảnh và cắm hoa trang trí đem lại niềm vui, thư giãn cho con người sau những giờ lao động, học tập mệt mỏi.
0,5
- Đem lại thu nhập cho nhiều gia đình.
0,5
4
Ở nhà, em thường cắm hoa vào những dịp nào? Khi cắm hoa, em chuẩn bị những dụng cụ và nguyên liệu gì?
- Cắm hoa vào ngày tết, rằm, nhà có đám......
1,0
0,25
- Dụng cụ : Bình cắm, mút xốp, dao, kéo.
0,25
- Vật liệu cắm hoa: Hoa, lá, cành.
0,5
5
Mai là học sinh lớp 6. Bạn có nước da trắng, khuôn mặt dễ thương và vóc dáng cao nhưng bạn luôn mặc cảm vì thân hình quá mập. Em hãy giúp bạn lựa chọn vải, màu sắc, hoa văn của vải và cách may trang phục mặc hàng ngày như thế nào phù hợp với bản thân đồng thời tạo cảm giác gầy hơn không mập?
- Vải màu tối, mặt vải trơn, phẳng, mờ đục.
1,0
0,25
- Kẻ sọc dọc, hoa văn nhỏ.
0,25
- Đường nét may dọc theo thân áo.
0,25
- Kiểu may vừa sát cơ thể.
0,25
----- Hết -----

Tài liệu đính kèm:

  • docCONGNGHE6 (1).doc