Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ , khối: 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ , khối: 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 – 2015 môn: Công nghệ , khối: 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Vĩnh Khánh
KIỂM TRA HKI
Môn: Công nghệ 8
THIẾT LẬP MA TRẬN 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vẽ kĩ thuật
1.Biết được các khối đa diện: chữ nhật, lăng trụ đều, chóp đều.
2. Nhận dạng được chi tiết có ren trên bản vẽ kĩ thuật
3. Hiểu đựợc các hình chiếu trên bản vẽ
4. Hiểu rõ sự tương quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và vật thể
5. Hiểu rõ nội dung bản vẽ nhà
6. Biết biểu diễn hình chiếu của vật thể (khối đa diện) trên mặt phẳng chiếu để củng cố kiến thức về hình chiếu. 
.
Số câu hỏi
2
C1.2
 C2.10
3
C3.1
C4.3
C5.4
1
C6.3TL
6
Số điểm
1,0
1,5
1,0
3,5
2. Cơ khí
7. Biết phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến.
8. Biết công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí.
9. Giải thích được khái niệm chi tiết máy.
10. Mô tả được cấu tạo của cơ cấu và trình bày được nguyên lý làm việc của hai loại cơ cấu trên. 
11. Tính đúng được tỉ số truyền của bộ truyền và biến đổi chuyển động
Số câu hỏi
2
C7.6
C8.5
 2
C9.7
C10.8
1
C11.1TL
5
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
3. Kỹ thuật điện
12. Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.
13. Hiểu được nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người.
Số câu hỏi
1
C12.9
1
C12,13.2TL
2
Số điểm
0,5
3,0
3,5
TS
câu hỏi
5
5
1
1
1
13
TS điểm
2,5
2,5
3,0
1,0
1,0
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2014 – 2015
MÔN: CÔNG NGHỆ , KHỐI: 8
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu 
A. từ trên xuống.	 B. từ trái qua. C. từ trước tới .	 D. từ phải qua.
	Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác 	 B. Hình chữ nhật 
C. Hình đa giác phẳng 	 D. Hình bình hành
Câu 3. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật lần lượt lên các mặt phẳng chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh là những hình gì?
 	A. Hình tam giác B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
	Câu 4. Mặt nào diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ: 
	A. Mặt bằng	 B. Mặt đứng	 C. Mặt cắt	 D. Mặt chiếu cạnh
Câu 5. Trong các dụng cụ cơ khí sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
 	A. Búa 	B. Thước lá	C. Cưa D. Đục 	 
Câu 6. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là:
A. Sắt (Fe), Đồng (Cu)	 B. Sắt (Fe), Cacbon (C) 
C. Nhôm (AI), Sắt (Fe)	 D. Cacbon (C), Chì (Pb)
Câu 7. Phần tử nào không phải là chi tiết máy? 
 	A. Bulông	 B. Bánh răng C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đap
 	Câu 8. Cấu tạo của cơ cấu tay quay – thanh lăc gồm những bộ phận nào?
 	A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. B. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích 
 	C. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ D.Bánh răng, thanh răng, xích. 
 Câu 9. Khi sửa chữa điện, nguyên tắc an toàn nào sau đây là đúng?
	A. Cắm phích cắm vào ổ điện. 	 B. Không cắt cầu dao. 
	C. Sử dụng các vật lót cách điện. D. Không rút nắp cầu chì.
 	Câu 10. Trong các vật sau đây, vật nào là chi tiết có ren?
A. Cây thước, lọ mực 	 B. Bulông , đai ốc 
C. Bóng đèn đuôi cài, viên phấn	 D. Quyển tập, cây thước
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Viết câu trả lời cho các câu hỏi và bài tập sau đây:
Câu 1. (1,0 điểm): Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
	Câu 2. (3,0 điểm): Vì sao xảy ra tai nạn điện ? Nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện ?	
Câu 3. (1,0 điểm): Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn?
------------- Hết--------------
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
------------------
MÔN:CÔNG NGHỆ – KHỐI: 8
A./ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
A
B
B
C
A
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B./ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
Tỉ số truyền 
Từ tỉ số truyền i ta thấy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa là 2,5 lần
0,5
0,5
2
 Vì sao xảy ra tai nạn điện;
+ Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.
+ Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện
cao áp và trạm biến áp.
+ Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.
Một số biện pháp :
+ Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
+ Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.
+ Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Mỗi hình 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_CN_8.doc