PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ CỘNG HÒA Xà HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015-2016 Đề số: 01; Môn: Tiếng Anh: lớp 7 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Question 1. Choose the word in which the underlined part is not pronounced the same as those in the other words of the group: (1Pts) . 1 A. fun B. run C. music D. sun 2 A. time B. minutes C. hospital D. swimming 3 A. please B.teacher C. reader D. break 4 A. relax B. snack C. back D. area Question 2. A. Listen and complete the note. The first is an example for you ( 0,5 pts) Colour : Red and green Age : (5). Favorite food: (6). Can say: (7). Where it lives: (8). Name: (9). B. Listen again and answer the questions: (0,5) 10. Does Parrot like all kind of food? ....................................................................................................................... 11.What can Parrot say? ....................................................................................................................... Question 3. Choose the best option to complete these following sentences (1Pts) 12 He.again next week. a. call b. will call c. calls d. calling 13 She is a .. She does the housework and she helps on the farm. a. teacher b. journalist c. nurse d. housewife 14 Do you have ..brothers or sisters? a. any b. some c. an d. a 15 I think this is the ..apartment for us because it is near the city center. a. good b. bad c. better d. best Question 4. Find and circle the mistake (1Pts) ( Trong các từ gạch chân có 1 từ sai em hãy khoanh tròn vào đáp án A, B, C, D mà có từ sai). 16. What subjects do we have today? - We have Math and English in Monday. A B C D 17. Cong Vinh is a good soccer play. A B C D 18. They are interested at literature and English. A B C D 19. What about to playing volleyball this afternoon? A B C D Question 5: Read the passage and answer the question: (1Pts) Tam and An live in the same neighborhood and go to the same school. They are also in the same class, but they are different in character. Tam likes studying. He always goes to school on time and does his homework. He usually helps his friends with their exercises. At home he sometimes helps his mother prepare meals. Unlike Tam, An is very lazy. He usually goes to school late. He never does his homework. After school, he often watches TV or listens to music. 20. What does Tam like doing ? .. 21. Is An very lazy? .. 22. How often does An do his homework ? .. 23. Who is more hardworking, An or Tam? .. Question 6: Read and complete the passage with the words given in the box ( 1Pts) Thank you for your letter. It was very interesting. And thank you for the photographs. Your village looks beautiful. Now I would like to tell you about myself and (24)..family. I live in a town about 40 miles from London. I has one brother and one sister and we all(25).to the local school. My mother is a tourist officer and she goes to London every day (26).train. My father is a computer programmer and he often works at home. At the weekends I often play football with the school (27). I sometimes go swimming at the local pool. Here is a very good gym at the pool, too. I look forward to your next letter. Best wishes. Andrew 24 A. his B. her C. my D. I 25 A. go B. study C. lesson D. attend 26 A. in B. on C. from D. by 27 A. subjects B. activity C. team D. yard Question 7: Using given words to complete these sentences ( 1Pts). (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh). 28. Lan / study / English / the club / near her house now --> 29. He / not like / read / books / library/ in/ the --> Question 8: Write a small paragraph about 50- 70 words to describe some after-school activities in your school or your class in your school. You can use these suggested ideas if it is necessary. (2 Pts). The reason you describe it: There are some after-school activities in my school at recess. When they start? What do you and your friend often do?Why do you or your friend likes these activities? Your feeling of these activities. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT (Ký ghi rõ họ tên) NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) Lê Thị Diễm Lành BAN GIÁM HIỆU DUYỆT PHÒNG GD&ĐT THUẬN CHÂU TRƯỜNG THCS CHIỀNG NGÀM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ CỘNG HÒA Xà HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 Đề số: 01 Môn: Tiếng Anh; lớp : 7 Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 (1điểm) 1. C 0,25 2.A 0,25 3.D 0,25 4.D 0,25 Câu 2 (1điểm) 5. Nineteen/ (19) 0,1 6. Bananas 0,1 7. Hello( everyday and every morning). 0,1 8. Lives on the bound karlly. 0,1 9. Polly 0,1 10. Yes, he does 0,25 11. He can say hello everyday. 0,25 Câu 3 (1điểm) 12.b 0,25 13. d 0,25 14. a 0,25 15. d 0,25 Câu 4 (1điểm) 16. D 0,25 17. D 0,25 18. C 0,25 19. B 0,25 Câu 5 (2điểm) 20. He likes studying. 0,5 21. Yes, he is 0,5 22. He never does his home work 0,5 23. Tam is more hardworking than An 0,5 Câu 6 (1điểm) 24. C 0,25 25. A 0,25 26. D 0,25 27. C 0,25 Câu 7 (1điểm) 28. Lan is studying English in the club near her house now. 0,5 29. He doesn’t like reading books in the library. 0,5 Câu 8 (2điểm) There are some different after school activities in my school at recess. Some students in grade 6 like playing marble. They seem to be eager when they listen to the ring bell. They run quickly to the school yard and choose the place they think it is good. Some girls in grade 7 prefer skipping robe. They use the sandal ropes and mix them and make the long rope. Who can skip more can be the winner. Some students in grade 9 love eating and drinking. They go to the canteen and buy the cakes and drink the like most. My friend and I like reading comic. We often read them at recess. I think they help me to develop the imaginable mind. I love the recess at my school because it help me relax after hard lessons in the class. 2 TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT (Ký ghi rõ họ tên) NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) Lê Thị Diễm Lành MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015– 2016 Đề số: 01 Môn: Tiếng Anh; lớp 7 I - Mục đích ma trận - Đánh giá toàn diện học sinh theo chương trình hiện hành căn cứ Chuẩn kiến thức kĩ năng. - Nội dung của đề khảo sát là những nội dung theo chủ điểm: Personal information, education, community. - Bám sát các chỉ đạo về dạy học của Bộ GDĐT về việc dạy đầy đủ các kỹ năng trong Chương trình Giáo dục phổ thông môn tiếng Anh cho học sinh. - Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nghe/nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 4 thành tố gồm: 1. Kiến thức ngôn ngữ; 2. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 3. Đọc hiểu; và 4. Viết. III - Nguyên tắc xây dựng ma trận - Thời lượng của bài thi là 45 phút. - Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 80% tỷ trọng điểm toàn bài thi. - Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận. - Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 50%; thông hiểu 30%; và vận dụng 20%. - Tăng kiểm tra đánh giá về năng lực sử dụng ngôn ngữ và kỹ năng, giảm kiến thức ngôn ngữ riêng biệt. III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng 1. Yêu cầu tổng quan * Đọc: - Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn hội thoại đơn giản mang tính thong báo với độ dài khoảng 50 - 70 từ, xoay quanh các chủ điểm community. - Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa - Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình. * Viết: - Viết được một số câu đơn giản (không theo mẫu ) có độ dài khoảng 40-50 từ có liên quan đến 3 chủ điểm vừa học: Personal information, education, community. 2. Các năng lực giao tiếp cần đạt: - Ask for and give personal information - Talk about addresses - Talk about future plans. - Talk about dates and months. - Describe rooms and homes / apartments. - Talk about occupations. - Talk about school subjects / schedules and regulations. - Ask about and describe class / recess activities. - Talk about popular after-school activities. - Ask and say the time / timetables. - Talk about occupations. Grammar: - Adverbs of frequency: usually, often, sometimes, - Prepositions of position: next to, between, opposite, in front of, - “It” indicating distance. -Tenses: Present simple, Present progressive, Future simple (will, shall) - Wh-questions: Why? When? Where? Which? How far? How long? -Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of. - Comparatives / superlatives of adjectives. - Wh-questions: What? Where? - Modal verbs: should, would. - Prepositions of time: in, at, on. - Adverbs of frequency. - This, that, these, those Vocabulary: - Names of occupations: farmer, doctor, nurse, engineer, journalist, - Words describing dates and months: Monday, Tuesday, January, February, - Words describing house and home: apartment, bookshelf, sofa, - Phone numbers - Words relating to distances: meter, kilometer, - Words describing activities at recess and after-school: - Words describing a process: first, then, next, - Words to talk about vacation activities, routines, facilities, directions. - Words related to hobbies and characteristics. 3. Các kiến thức ngôn ngữ cần nắm * Ngữ âm: - Cách phát âm khác nhau của nguyên âm đơn, đôi, phụ âm. * Ngữ pháp: - Comparative and superlative of adjectives. - Tense: the simple future tense, the present simple tense, the present progressive tense. - - Prepositions of time: in, at, on. - Adverbs of frequency. - This, that, these, those - Wh-questions: Why? When? Where? Which? How far? How long? -Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of. * Từ vựng - Names of occupations. - Words describing dates and months: Monday, Tuesday, January, February, Words relating to distances. Words describing activities at recess and after-school. Words describing a process. - Words to talk about vacation activities, routines, facilities, directions. - Words related to hobbies and characteristics. IV - Cấu trúc, mức độ nhận thức và phân bổ nội dung của ma trận: Kiến thức/Kỹ năng Số câu Mức độ nhận thức Chuẩn KTKN Dạng câu hỏi Năng lực ngôn ngữ cần đạt Năng lực giao tiếp cần đạt LANGUAGE FOCUS I/ Ngữ âm: số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 1 Nhận biết Nguyên âm, phụ âm của từ viết giống nhau. MCQs Nhận biết và nắm được cách dùng của nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ - Ask for and give personal information - Talk about addresses - Talk about future plans. - Talk about dates and months. - Describe rooms and homes / apartments. - Talk about occupations. - Talk about school subjects / schedules and regulations. - Ask about and describe class / recess activities. - Talk about popular after-school activities. - Ask and say the time / timetables. - Talk about occupations. 2 Nhận biết MCQs 3 Nhận biết MCQs 4 Nhận biết MCQs Listening số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 5 Thông hiểu Nghe hiểu về một đoạn văn nói về một con vẹt, viết thông tin đúng vào chỗ trống, nghe lại đoạn văn và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn văn. MCQs Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong Chương trình GDPT lớp 7 từ U1 đến U 8 6 Thông hiểu MCQs 7 Nhận biết MCQs 8 Thông hiểu MCQs 9 Nhận biết MCQs 10 Nhận biết MCQs 11 Nhận biết MCQs LANGUAGE FOCUS II/ Từ vựng:số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 12 Nhận biết Cách sử dụng từ, ngữ trong câu đơn, trong ngữ cảnh phù hợp. MCQs Nhận biết được cách sử dụng từ trong câu đơn, các biện pháp tu từ phù hợp. 13 Nhận biết MCQs 14 Nhận biết Nhận biết MCQs 15 Nhận biết MCQs LANGUAGE FOCUS II/ Ngữ pháp:số câu:6; số điểm :2; tỷ lệ%: 20 16 Nhận biết Thì, thời thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ ở thì hiện tại đơn, tiếp diễn. MCQs Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ 17 Nhận biết MCQs 18 Nhận biết MCQs 19 Nhận biết MCQs Reading I số câu:4; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 20 Nhận biết Đọc lướt, tìm ý và chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống đảm bảo phù hợp về nghĩa và cách sử dụng từ, động từ, trong đoạn văn. MCQs Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì của động từ cách dùng động từ. 21 Nhận biết MCQs 22 Nhận biết MCQs 23 Nhận biết MCQs Reading II số câu:2; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 24 Thông hiểu Đọc tìm ý chính, tìm thông tin chi tiết, tìm thông tin cụ thể, tổng hợp thông tin và đọc suy luận trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc. MCQs Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ của bài đọc từ để lấy các thông tin cần thiết. 25 Thông hiểu MCQs 26 Thông hiểu MCQs 27 Thông hiểu MCQs Writing I số câu:2; số điểm :1; tỷ lệ%: 10 28 Thông hiểu Sử dụng từ, cụm từ cho sẵn sắp xếp thành caauu đúng ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ cảnh. Viết câu Sử dụng kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ để diễn đạt ý bằng nhiều cách khác nhau 29 Thông hiểu Viết câu Writing II số câu:1; số điểm :2; tỷ lệ%: 20 30 Vận dụng Viết đoạn văn khoảng 50 đến 70 từ giới thiệu về bản thân, gia đình với chủ điểm: Education Viết đoạn văn (tự luận Sử dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để thể hiện năng lực tái tạo và sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn văn ngắn TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT (Ký ghi rõ họ tên) NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên)
Tài liệu đính kèm: