Đề kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học lớp 6 năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học lớp 6 năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học lớp 6 năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO 
 QUẬN TÂN BÌNH	
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC LỚP 6
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
1
2
3
4
5
6
H.1. Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biết tên các miền của rễ và chức năng chính 
của từng miền.
Câu 2: (1.0 điểm)
Chú thích (tên của 1; 2; 3; 4; 5; 6) hình H.1 
Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật? 
H.2. Cây rau má
Câu 3: (2.0 điểm)	 
Tùy theo cách mọc của thân cây trên mặt đất, 
a/ Người ta chia thân làm mấy loại? Kể tên từng loại.
b/ Quan sát hình H.2 cây rau má thuộc loại thân gì?
Đặc điểm cơ bản để nhận biết?
Câu 4: (3.0 điểm)
a/ Có mấy kiểu xếp lá trên thân, cành? Là những kiểu nào?
b/ Quan sát hình H.3 hãy xác định các kiểu xếp lá trên thân, cành của cây A và cây B.	
H.3. 	A. Cây dây huỳnh	B. Cây dâu
c/ Cách bố trí của lá ở các mấu thân có lợi gì cho việc nhận ánh sáng của các lá trên cây?	
Câu 5: (2.0 điểm)
Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp?
---HẾT---
ĐÁP ÁN - SINH 6 – KIỂM TRA HK1
NĂM HỌC 2014 – 2015
Câu 1: (2.0 điểm)
Cho biết tên các miền của rễ và chức năng chính của từng miền .
Các miền của rễ (1.0 điểm)
Chức năng chính của từng miền (1.0 điểm)
Miền trưởng thành
Dẫn truyền
Miền hút
Hấp thụ nước và muối khoáng
Miền sinh trưởng
Làm cho rễ dài ra
Miền chóp rễ
Che chở cho đầu rễ
1
2
3
4
5
6
Câu 2: (1.0 điểm)	
1.Lục lạp
2. Chất tế bào
3. Nhân.
4. Màng sinh chất
5. Không bào.
6. Vách tế bào.
Câu 3: (2.0 điểm)	 
Tùy theo cách mọc của thân cây trên mặt đất, 
a/ Có 3 loại	(0.5 điểm)	 
Tên từng loại: thân đứng, thân leo, thân bò.	(0.5 điểm)
b/ H.2 Cây rau má thuộc loại thân bò.	(0.5 điểm)	
Đặc điểm : Bò lan sát đất 	(0.5 điểm)	
Câu 4: (3.0 điểm)
a/ Có 3 kiểu	(0.5 điểm)
Mọc cách, mọc đối, mọc vòng	(0.5 điểm)	
b/ 	A. Mọc vòng	(0.5 điểm)
B. Mọc cách	(0.5 điểm)
c/ Lá trên các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều ánh sáng	(1.0 điểm)
Câu 5: (2.0 điểm)
Sơ đồ quang hợp: 
 Nước + Khí cacbônic ánh sáng Tinh bột + Khí ô xi
(rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) chất diệp lục (trong lá ) (lá nhả ra ngoài môi trường)
Nêu đủ: nước , khí cacbônic, tinh bột, khí ôxi 	và các dấu 	(1 điểm)
( nếu thiếu dấu + và	 trừ 0.5 điểm)	
Ánh sáng, chất diệp lục	(0.5 điểm)
(rễ hút từ đất), (lá lấy từ không khí) ,(trong lá ), (lá nhả ra ngoài môi trường)	(0.5 điểm)
(Học sinh có thể trình bày khác nhưng ý đúng vẫn được tròn điểm)
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI 2014-15- sinh 6.doc