Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 956Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 7 – Năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Phòng GD và Đào tạo Mang Thít MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I 
Trường THCS Tân Long Hội NĂM HỌC: 2015- 2016 
 MÔN : SINH HỌC 7 
 (Thời gian làm bài 60 phút ) 
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
Họ và tên: .
Lớp: 7/..
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 7 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu (0,25 đ)
Câu 1: Nơi kí sinh của trùng sốt rét là :
Ruột động vật 	B. Máu người 	C. Phổi người D. Khắp mọi nơi trong cơ thể 
Câu 2: Trùng roi có thể sống tự dưỡng được là nhờ: 
Có chứa chất diệp lục 	B. Có điểm mặt C. Có hạt dự trữ D. Có không bào co bóp 
Câu 3: Động vật nào gây hại cho mùa màng ? 
 A. Ốc vặn 	B. Trai	C. Ốc nhồi 	 	 D. Ốc bươu vàng 
Câu 4: Nhóm đối tượng nào gây bệnh nguy hiểm cho người 
 A. Trùng lỗ , trùng biến hình 	B. Trùng biến hình, trùng giày 
 C. Trùng sốt rét, trùng giày 	D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị 
Câu 5: Nhóm động vật nào thuộc Ngành ruột khoang ? 
 A. Hải quỳ, san hô 	B. San hô, sò 	C. San hô, nghêu 	 D. Hải quỳ, sò 
Câu 6: Giun đất sống được môi trường nào ? 
 A. Đất ẩm 	B. Đất ngập nước 	C. Đất khô hạn 	 D. Tất cả các môi trường trên 
Câu 7: Các động vật được xếp cùng Ngành giun đốt là: 
 A. Giun đất, đĩa, rươi, giun đũa 	B. Giun đỏ, dĩa, rươi, giun đất 
 C. Giun kim, giun đũa, giun đất, giun đỏ 	D. Giun kim, đĩa, rươi,giun đất 
Câu 8:Thứ tự các giai đoạn nào sau đây đúng trong quá trình sinh sản và phát triển của giun đất? 
 A. Giun trưởng thànhàkénàtrứngàgiun non B. Kénàtrứngàgiun nonàgiun trưởng thành 
 C. Giun trưởng thànhàtrứngàkénàgiun non D. Kénàgiun trưởng thànhàtrứngàgiun non 
Câu 9: Các lớp cấu tạo vỏ trai theo thứ tự lần lượt từ ngoài cào trọng là: 
 A. Lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ 	B. Lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng 
 C. Lớp đá vôi, lớp sừng, lớp xà cừ 	D. Lớp đá vôi, lớp xà cừ, lớp sừng 
Câu 10: Được xếp vào Ngành giun tròn là: 
 A. Trùng chỉ 	B. Sán lá gan 	C. Sán dây 	D. Giun đũa 
Câu 11: Loài sâu bọ gây hại cho cây lúa là : 
 A. Rầy nâu 	B. Muỗi 	C. Mối 	D. Ve sầu 
Câu 12: Chuồn chuồn có đặc điểm khác với châu chấu là: 
 A. Cơ thể phân tính 	B. Giai đoạn ấu trùng sống ở nước 
 C. Hệ thần kinh có dạng chuỗi hạch 	D. Hô hấp bằng các ống khí 
II – TỰ LUẬN ( 7 đ ) 
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang ? ( 2 đ ) 
Câu 2: Tại sao nói nơi có nhiều giun đất sinh sống thì có ích cho cây trồng ? (1.5 đ ) 
Câu 3: Nêu ba đặc điểm nhận dạng Châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung? (2đ) 
Câu 4: Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ? (1,5đ) 
Bài làm
II. TỰ LUẬN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
Họ và tên: .
Lớp: 7/..
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 7 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu (0,25 đ)
Câu 1: Nơi kí sinh của trùng sốt rét là :
Ruột động vật 	B. Máu người 	C. Phổi người D. Khắp mọi nơi trong cơ thể 
Câu 2: Trùng roi có thể sống tự dưỡng được là nhờ: 
Có chứa chất diệp lục 	B. Có điểm mặt C. Có hạt dự trữ D. Có không bào co bóp 
Câu 3: Động vật nào gây hại cho mùa màng ? 
 A. Ốc vặn 	B. Trai	C. Ốc nhồi 	 	 D. Ốc bươu vàng 
Câu 4: Loài sâu bọ gây hại cho cây lúa là : 
 A. Rầy nâu 	B. Muỗi 	C. Mối 	D. Ve sầu 
Câu 5: Chuồn chuồn có đặc điểm khác với châu chấu là: 
 A. Cơ thể phân tính 	B. Giai đoạn ấu trùng sống ở nước 
 C. Hệ thần kinh có dạng chuỗi hạch 	D. Hô hấp bằng các ống khí 
Câu 6:Thứ tự các giai đoạn nào sau đây đúng trong quá trình sinh sản và phát triển của giun đất? 
 A. Giun trưởng thànhàkénàtrứngàgiun non B. Kénàtrứngàgiun nonàgiun trưởng thành 
 C. Giun trưởng thànhàtrứngàkénàgiun non D. Kénàgiun trưởng thànhàtrứngàgiun non 
Câu 7: Các lớp cấu tạo vỏ trai theo thứ tự lần lượt từ ngoài cào trọng là: 
 A. Lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ 	B. Lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng 
 C. Lớp đá vôi, lớp sừng, lớp xà cừ 	D. Lớp đá vôi, lớp xà cừ, lớp sừng 
Câu 8: Được xếp vào Ngành giun tròn là: 
 A. Trùng chỉ 	B. Sán lá gan 	C. Sán dây 	D. Giun đũa 
Câu 9: Nhóm đối tượng nào gây bệnh nguy hiểm cho người 
 A. Trùng lỗ , trùng biến hình 	B. Trùng biến hình, trùng giày 
 C. Trùng sốt rét, trùng giày 	D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị 
Câu 10: Nhóm động vật nào thuộc Ngành ruột khoang ? 
 A. Hải quỳ, san hô 	B. San hô, sò 	C. San hô, nghêu 	 D. Hải quỳ, sò 
Câu 11: Giun đất sống được môi trường nào ? 
 A. Đất ẩm 	B. Đất ngập nước 	C. Đất khô hạn 	 D. Tất cả các môi trường trên 
Câu 12: Các động vật được xếp cùng Ngành giun đốt là: 
 A. Giun đất, đĩa, rươi, giun đũa 	B. Giun đỏ, dĩa, rươi, giun đất 
 C. Giun kim, giun đũa, giun đất, giun đỏ 	D. Giun kim, đĩa, rươi,giun đất 
II – TỰ LUẬN ( 7 đ ) 
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang ? ( 2 đ ) 
Câu 2: Tại sao nói nơi có nhiều giun đất sinh sống thì có ích cho cây trồng ? (1.5 đ ) 
Câu 3: Nêu ba đặc điểm nhận dạng Châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung? (2đ) 
Câu 4: Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường? (1,5đ ) 
Bài làm
II. TỰ LUẬN
Phòng GD và Đào tạo Mang Thít HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I 
Trường THCS Tân Long Hội 	NĂM HỌC: 2015- 2016 
 	MÔN : SINH HỌC 7 
 	 ----------------------o-----------------------
ĐỀ A
I – TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
A
D
D
A
A
B
C
A
D
A
B
ĐỀ B 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
B
A
A
A
B
C
A
D
D
A
A
B
II – TỰ LUẬN (7đ) 
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang : 
Cơ thể cò đối xứng tỏa tròn (0,5đ) 
Ruột dạng túi (0.5đ) 
Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào (0.5đ) 
Có tế bào gai để tự vệ và tấn công (0,5đ) 
Câu 2: Tại vì giun đất : 
Làm tơi, xốp đất, tạo điều kiện cho không khí thắm vào đất (0,75đ) 
Làm tăng độ màu mỡ cho đất (0,75đ) 
Câu 3: Ba đặc điểm nhận biết châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung 
Cơ thể co ba phần rõ rệt: Đầu, ngực và bụng (0,5đ) 
Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh (1đ) 
Hô hấp bằng hệ thống ống khí (0,5đ) 
Câu 4: Các biện pháp diệt sâu bọ nhưng an toàn cho môi trường: 
Hạn chế dung thuốc trừ sâu độc hại, chỉ dung các thuốc an toàn ( như: Thiên nông, thuốc vi sinh vật) (0.5đ) 
Bảo vệ các loài sâu bọ có ích ( 0,5đ) 
Dùng các biện pháp vật lí, cở giới để diệt sậu bọ có hại (0.5đ) 
 --------------Hết------------

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi học kì 1 S inh 7 năm học 15-16.doc