PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN SINH 9 Thời gian : 60 phút (Trắc nghiệm :15 phút,. tự luận :45 phút ) Họ và tên HS Lớp.. Điểm Lời phê GV Chữ kí giám thị . .. I Trắc nghiệm khách quan (3đ): . Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước phương án đúng (2đ) ( mỗi câu 0,25đ): Câu 1: Kiểu gen nào dưới đây tạo ra 2 loại giao tử: A. P : aabb B: AaBb C: AABB D: AaBB Cầu 2: Ở nguyên phân sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kì nào? A. Kì giữa B. Kì trung gian C. Kì cuối D. Kì sau Câu 3: Kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là kiểu gen nào dưới đây: A. Aabb B. aaBb C. AABb D. AaBb Câu 4: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là gì? A. Nucleotit B.Axit ribonucleic C. Axit photphoric D. Axit đêoxiribonucleic Cậu 5: Đột biến gen là biến đổi về: A. Cấu tạo của NST B. Số lượng của NST C. Cấu trúc của gen D, Số lượng của gen Câu 6; Ở châu Âu, tỉ lệ trẻ mắc bệnh Đao khoảng: A ,1/100 B 1/200 C. 1/500 D. 1/700. Câu 7 : Chiều xoắn của phân tử ADN là chiều nào? A. Chiều từ phải sang trái B. Chiều từ trái sang phải C.Cùng chiều di chuyển của kim đồng hồ D Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 8 : Các nguyên tố hóa học nào tham gia cấu tạo protein? A. C, H, O, N B. C,O, N, P C. C, H, O, N, P D. C, H, O, N, K, S Câu 9 (1đ) ( Mỗi ý đúng 0,25đ) Chọn các cụm từ: hình thái, sinh lí, trái ngược nhau, tính trạng, tương phản, đồng nhất điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3để hoàn chỉnh các câu sau: (1đ) Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về(1).., cấu tạo,(2), của một cơ thể Cặp tính trạng(3)là hai trạng thái khác nhau thuộc cùng một loại tính trạng có biểu hiện(4). ................................Hết.................................. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN SINH 9 Thời gian : 60 phút (Trắc nghiệm :15 phút,. tự luận :45 phút ) II Tự luận (7đ):: Câu 1 : (2 điểm) Thường biến là gì? Trình bày những điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến và đột biến Câu 2 : (1 điểm) Tại sao cần phải đấu tranh phòng chống ô nhiễm môi trường ? Câu 3 : (1 điểm) Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào? Câu 4: (1 điểm) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau : - A - U - X - G - G - X - G - A - A - U - X - G - X - Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên? Câu 5 : (2 điểm) Khi cho hai thứ lúa thuần chủng thân cao lai với thân thấp, F1 thu được 100% cây thân cao. a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 ? b) Cho cây F1 lai phân tích thu được kết quả như thế nào? ................................Hết.................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: SINH HỌC 9 I Trắc nghiệm khách quan (3đ) A Chọn phương án đúng (2đ) ( mỗi câu 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B C D B A B. Chọn các cụm từ :(1đ) 1/ hình thái (0,25đ) 2 / sinh lí (0,25đ) 3/ tương phản (0,25đ) 4/ trái ngược nhau (0,25đ) II.Tự luận: (7đ) Câu hỏi NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (2 điểm) - Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. 0,75 đ * Trình bày những điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến và đột biến. Thường biến Đột biến - Chỉ làm biến đổi kiểu hình, không làm thay đổi vật chất di truyền (NST và ADN ). - Làm biến đổi vật chất di truyền (ADN và NST ) từ đó làm biến đổi kiểu hình. - Do tác động trực tiếp của môi trường sống. - Do tác động của môi trường ngoài hay môi trường trong của cơ thể - Không di truyền cho thế hệ sau. - Di truyền cho thế hệ sau. - Giúp cá thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống. - Phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật. - Không phải là nguyên liệu của chọn giống do không di truyền. - Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống do di truyền được. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 2 (1 điểm) Cần phải đấu tranh phòng chống ô nhiễm môi trường vì có như vậy mới hạn chế được việc gia tăng các chất thải khí, chất thải lỏng, chất thải rắn chứa đụng các chất độc hại ảnh hưởng đến chất lượng bộ gen của con người 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 (1 điểm) - Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài: + Bé lùn, cổ rụt, + Má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra + Mắt hơi sâu và một mí, ngón tay ngắn + Si đần bẩm sinh, không có con 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu 4 (1 điểm) - T - A - G - X - X - G - X - T - T - A - G - X - G - 1,0 đ Câu 5 (2 điểm) a) Kết quả F1 thu được 100% cây thân cao nên tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. - Quy ước: Gen A : Thân cao Gen a : Thân thấp 0,25 đ - Vậy cây thân cao thuần chủng : AA, cây thân thấp : aa 0,25 đ - Ta có sơ đồ lai Ptc: Thân cao X Thân thấp AA aa GP: A a F1: KG: 100% Aa KH: (100% Thân cao) 0,5 đ F1 x F1: Aa (Thân cao) x Aa (Thân cao) GF1: A , a A , a F2: KG : 1 AA : 2 Aa : 1 aa KH : 3 thân cao : 1 thân thấp 0,5 đ b) Cho cây F1 lai phân tích : P : Aa (Thân cao) x aa (Thân thấp) GP: A , a a F1: KG: 1Aa : 1aa KH: 50% Thân cao , 50% Thân thấp 0,25 đ 0,25 đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh học – Khối 9 Tên chủ đề ( Nội dung, chương) Nhận biết ( 20%) Thông hiểu (50%) Vận dụng (30%) Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Chương I Các thí nghiệm của Menđen Xác định kiểu gen Bài toán: viết sơ đồ lai Xác định tính trạng Số câu: Điểm: Tỉ lệ % 2 câu 0,5đ 14,2% 1 câu 2đ 56,4% 1 câu 1đ 28,4% 4câu 3,5 đ 35% Chương 2Nhiễm sắc thể 1câu 0,25đ 100% 1câu 0,25đ 2,5% Số câu: Điểm: Tỉ lệ % Chương 3 AND và gen Cấu trúcARN Vai trò protein Viêt cấu trúc mạch ADN Số câu: Điểm: Tỉ lệ % 4câu 1đ 50% 1 câu 1đ 50% 5câu 2đ 20% Chương 4. Biến dị Đột biến gen Thường bến, phân biệt thường biến và đột biến Số câu: Điểm: Tỉ lệ % 1 câu 0,25đ 11,2% 1 câu 2đ 88,8% 2câu 2,25 đ 22,5% Chương 5. Di truyền học người Các biểu hiện của bệnh Đao 1 câu 1đ 100% 1câu 1đ 10% GhươngVI Ứng dụng di truyền bọc Tại sao phải chống ô nhiễm môi trường 1 câu 1đ 100% 1 câu 1.đ 10% Số câu: Điểm: Tỉ lệ % 8câu 2đ 20% 3câu 5đ 50% 2 câu 2đ 20% 1 câu 1đ 10% 14câu 10đ 100%
Tài liệu đính kèm: