Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Hóa học lớp 8

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1352Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Hóa học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Hóa học lớp 8
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016
Họ và tên: ................................................... Môn: Hóa học lớp 8
SBD: .....................................	 	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất trong các trường hợp sau:
	a) Na(I) và SO4(II)	b) Ca(II) và PO4(III)
	c) Al(III) và NO3(I)	d) S(VI) và O(II)
Câu 2: (2điểm) Cân bằng các phản ứng sau đây:
	a) FeS2	 	+ O2 	Fe2O3 + SO2
	b) Fe3O4 	+ Al 	 Al2O3 + Fe
	c) Al4C3 	+ H2O 	→	CH4 + Al(OH)3
	d) Fe 	+ Cl2 	 FeCl3 
Câu 3: (2điểm) Hợp chất (X) có công thức M2CO3 trong đó M là kim loại
	a) Xác định hóa trị của M trong hợp chất trên.
	b) Biết rằng phân tử khối của (X) bằng 106(đvc). Tìm nguyên tố M.
Câu 4: (2điểm) Hãy tính:
	a) Số mol của 8gam NaOH
	b) Khối lượng của 9.1023 phân tử N2
	c) Thể tích ở (đktc) của 6,4gam SO2
	d) Số phân tử của 4,48 lít O2.
Câu 5: (2 điểm) Cho 3,6.1023 phân tử MgO tác dụng vừa đủ với HCl theo phản ứng.
	MgO 	+ 	HCl 	→ 	MgCl2 + H2O
	a) Tính số (mol) HCl tham gia phản ứng trên.
	b) Tính khối lượng của MgCl2 tạo thành sau phản ứng.
	c) Tính số nguyên tử H và O tạo thành.
	Biết: Mg = 24, Na = 23, S = 32, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, H = 1, C = 12./.
 	HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG 
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC 8
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
Lập công thức của mỗi trường hợp được 0,5 điểm
a
Na2SO4
0,5
b
Ca3(PO4)2
0,5
c
Al(NO3)3
0,5
d
SO3
0,5
2
(2điểm)
Học sinh cân bằng đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
a
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 
0,5
b
3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe
0,5
c
Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3
0,5
d
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0,5
3
(2điểm)
a
Xác định hóa trị của M dựa váo quy tắc hóa trị: M có hóa trị ( I)
1
b
Tìm được M = 23 Na
1
4
(2điểm)
Tìm đúng mỗi trường hợp được 0,5 điểm
a
 = 0,2 (mol)
0,5
b
= 1,5 x 28 = 42(g)
0,5
c
= 2,24(lít)
0,5
d
Số phân tử O2 = 1,2 . 1023
0,5
5
(2điểm)
Cân bằng phương trình, tìm được số mol HCl
1
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
0,6 1,2 0,6 0,6
 = 1,2(mol)
b
Số phân tử MgCl2 = 0,6 x 6 x 1023 = 3,6.1023
0,5
c
Tìm được số nguyên tử H = 7,2.1023, số nguyên tử O = 3,6.1023
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KTHK_HOA_20152016.doc