Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghĩa Hiệp (Có đáp án)

pdf 4 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghĩa Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nghĩa Hiệp (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT TƯ NGHĨA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THCS NGHĨA HIỆP Môn: CÔNG NGHỆ 8 
 NĂM HỌC 2021 - 2022 
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
 (25 câu trắc nghiệm) 
Trắc nghiệm:Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng 
đó gọi là: 
A. Hình chiếu. B. Vật chiếu. C. Mặt phẳng chiếu. D. Vật thể. 
Câu 2: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: 
A. Song song. B. Vuông góc. C. Xuyên tâm. D. Cả 3 đáp án trên. 
Câu 3: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: 
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. 
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. 
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng. 
D. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng. 
Câu 4: Lăng trụ đều tạo bởi: 
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật. 
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật. 
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, các mặt bên là tam giác cân. 
D. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. 
Câu 5: Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta 
dùng: 
A. Hình chiếu vuông góc. 
B. Hình cắt. 
C. Hình biểu diễn ba chiều vật thể. 
D. Đáp án khác. 
Câu 6: Một chiếc máy hay sản phẩm thường có bao nhiêu chi tiết: 
A. Chỉ có một chi tiết. B. Chỉ có hai chi tiết. 
C. Có nhiều chi tiết. D. Đáp án khác. 
Câu 7: Vòng chân ren được vẽ : 
A. Cả vòng. B. 1/2 vòng. C. 3/4 vòng. D. 1/4 vòng. 
Câu 8: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? 
A. Hình biểu diễn. 
B. Kích thước. 
C. Yêu cầu kĩ thuật. 
D. Khung tên. 
Câu 9: Ren có kết cấu: 
A. Đơn giản. 
B. Phức tạp. 
C. Tùy từng trường hợp. 
D. Đáp án khác. 
Câu 10: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? 
A. Hình biểu diễn. 
B. Kích thước. 
 C. Bảng kê. 
D. Khung tên. 
Câu 11: Hình chiếu cạnh của hình nón là: 
A. Hai hình vuông. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn. 
Câu 12: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây: 
A. Bu lông, vít cấy. B. Bu lông, đinh vít. 
C. Vít cấy, đinh vít. D. Bu lông, vít cấy, đinh vít. 
Câu 13: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta 
được: 
A. Hình tam giác 
cân. 
B. Hình chữ nhật. C. Hình nón. D. Hình tròn. 
Câu 14: Mặt chính diện gọi là mặt phẳng nào? 
A. Chiếu cạnh. B. Chiếu đứng. C. Chiếu ngang. D. Chiếu bằng. 
Câu 15: Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là: 
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình vuông. 
Câu 16: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình? 
A. Nét đứt. B. Nét mảnh. C. Nét đậm. D. Nét gạch gạch. 
Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước? 
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 18: Yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ chi tiết là: 
A. Tỷ lệ. B. Kích thước. 
C. Gia công chi 
tiết. 
D. Hình dạng. 
Câu 19: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: 
A. Từ trước tới. B. Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ dưới lên. 
Câu 20: Trình tự lắp chi tiết của bộ vòng đai là : 
A. 2-3-4-1. B. 1-2-3-4. C. 1-2-4-3. D. 1-4 -3-2. 
Câu 21: Đinh vít là chi tiết có ren gì ? 
A. Ren ngoài. B. Ren trong. 
C. Cả ren trong và ren ngoài . D. Ren bị che khuất. 
Câu 22: Mặt bằng của ngôi nhà dùng để: 
A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi. 
nhà. 
B. Diễn ta kích thước và các bộ phận 
của ngôi nhà theo chiều cao. 
C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, 
vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi 
nhà. 
D. Cả A, B, C đêu sai. 
Câu 23: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: 
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp. 
Câu 24: Chọn câu chỉ có các khối đa diện? 
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón. 
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp. 
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp. 
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón. 
 Câu 25: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: 
A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. 
B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. 
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật. 
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. 
-----------HẾT---------- 
ĐÁP ÁN 
 1.A 2.B 3.C 4.D 5.B 6.C 7.C 8.D 9.B 10.C 
11.B 12.D 13.C 14.B 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D 
21.A 22.C 23.C 24.C 25.A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022_t.pdf