Đề cương kiểm tra học kì II môn công nghệ 8

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 703Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương kiểm tra học kì II môn công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương kiểm tra học kì II môn công nghệ 8
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HKII MÔN CÔNG NGHỆ 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dây tóc của bóng đèn sợi đốt được làm bằng:
A. Niken- crom B. Vonfram C. Anico D. Pheroniken
Câu 2: Đèn sợi đốt có máy loại đuôi đèn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm:
A. Bóng thuỷ tinh và đuôi đèn
B. Sợi đốt và bóng thuỷ tinh
C. Sợi đốt
D. Cả A và C
Câu 4: So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang:
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
Đèn huỳnh quang
Câu 5: Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ LP (lãng phí điện năng), chữ TK (tiết
 kiệm điện năng) vào ô trống:
- Sau khi thức dậy, không tắt đèn và quạt của phòng ngủ mà đi đến trường. ¨
- Không nên bật nhiều đèn, ủi quần áo, giặt đồ bằng máy giặt vào giờ cao điểm. ¨
- Sử dụng đèn huỳnh quang thay cho đèn sợi đốt để thắp sáng trong nhà. ¨
- Khi bố mẹ xem tivi, chui vào phòng bật máy vi tính chơi game. ¨
Câu 6: Nguồn điện trong nhà có mức điện áp định mức là:
A. 220V B. 110V C. 300V D. 250V
Câu 7: Trên bàn là điện có ghi 1000 W, ‎ ‎‎‎ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện là:
A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Công suất định mức D. Đáp án khác
Câu 8: Trên nồi cơm điện có ghi 1,5 l , ‏‎‎‎ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện là:
A. Điện áp định mức B. Dòng điện định mức C. Công suất định mức D. Dung tích soong
Câu 9: Trong các đáp án sau vật liệu dẫn điện là:
A. Sắt, đồng, nhựa, gỗ
B. Pheroniken, nicrom, than chì, axit
C. Thuỷ tinh, anico, mica, đồng
D. Kẽm, nhôm, thép
Câu 10: Trong các đáp án sau vật liệu cách điện là:
A. Không khí, cao su, muối
B. Ferit, pecmaloi, gỗ khô
C. Nhựa ebonit, amian, giấy, sứ
D. Chì, nhôm, bazơ, nhựa
Câu 11: Nguyên lí làm việc của bàn là điện là dựa vào:
A. Tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Tác dụng từ của dòng điện
C. Tác dụng phát quang của dòng điện
D. Tác dụng sinh lí của dòng điện
Câu 12: Động cơ điện một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Chức năng của chấn lưu điện cảm đèn ống huỳnh quang là:
A. Mồi phóng điện B. Sưởi ấm điện cực đè C. Tăng – giảm điện áp D. Phát sáng
Câu 14: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
A. A= P/t B. A=P.t C. P=A/t D. P=A.t
Câu 15: Vai trò của động cơ điện trong nguyên lí làm việc của quạt điện là:
A. Tạo ra sức gió làm mát 
B. Dẫn truyền dòng điện 
C. Quay và kéo cánh quạt quay theo 
D. Giữ cho quạt có thể đứng yên khi cần.
 II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của một số phần tử mạng điện trong nhà sau: 
- Thiết bị đóng – cắt và lấy điện: công tắc điện, cầu dao, ổ điện, phích cắm điện.
- Thiết bị bảo vệ của mạng điện: cầu chì, aptomat (câu dao tự động)
Câu 2: Giải thích ý nghĩa số liệu kĩ thuật điện của các đồ dùng điện sau:
- Trên vỏ của một cầu dao có ghi số 350V- 20A.
- Trên vỏ của một công tắc điện có ghi 220V – 15A.
Câu 3: Thế nào là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? Chúng khác nhau ở điểm nào?
Câu 4: Mô tả cấu tạo của máy biến áp 1 pha? Hãy nêu công dụng của máy biến áp?
Câu 5: Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông A sử dụng các đồ dùng điện sau : 
S TT
Tên đồ dùng điện
Công suất điện ( W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh)
1
Đèn ống hùynh quang và chấn lưu
45
4
6
2
Máy giặt
650
1
1,5
3
Nồi cơm điện
750
1
3
4
Quạt bàn
65
2
4
5
Tivi
70
1
6
6
Tủ lạnh
120
1
24
7
Máy bơm nước
1104
1
0,5
8
Bếp điện
1000
1
3
9
Quạt trần
80
2
4
10
Đèn sợi đốt
60
2
3
a.Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày ........................................................................................................................................................
b.Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày)
........................................................................................................................................................
c.Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1KWh điện là 1800 đồng ..................................................................................................................................................................
Câu 6: Hãy vẽ kí hiệu của các phần tử mạch điện sau:
- Công tắc hai cực.
- Công tắc 3 cực.
- Hai dây dẫn nối nhau.
- Hai dây chéo nhau.
- Dây pha.
- Dây trung tính.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_cong_nghe_8.doc