Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Kim Bôi (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 271Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Kim Bôi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Kim Bôi (Có đáp án)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 8, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
NỘI DUNG 
ĐƠN VỊ KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
% Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian 
Số CH
TG (phút)
Số CH
TG (phút)
Số CH
TG (phút)
Số CH
TG (phút)
TN
TL
1
 Đồ dùng điện trong gia đình
1.1. Đồ dùng loại điện – quang 
3
4
2
3
5
0
7
1,25
1.2. Đồ dùng loại điện- cơ 
2
2
2
0
2
0,5
1.3. Đồ dùng loại điện- nhiệt
1
2
1
0
2
0,25
2
Mạng điện trong nhà
2.1. Đặc điểm mạng điện trong nhà
4
4
2
3
6
0
7
1,5
3
Thiết bị bảo vệ
3.1 Cầu chì
1
6
0
1
6
2
4
Sử dụng hợp lí điện năng
4.1. Sử dụng hợp lí, an toàn, tiết kiệm điện năng 
2
2
1 
9
2
1
11
2,5
4.2.Tính toán tiêu thụ điện năng 
2
10
2
10
2
Tổng
11
12
6
14
3
19
16
4
45
10
Tỉ lệ (%)
55
30
15
Tỉ lệ chung (%)
85
15
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Đồ dùng điện trong gia đình
1.1 Đồ dùng loại điện - quang
1. Nhận biết.
- Biết được lịch sử ra đời của đèn sợi đốt. 
- Nhận biết được các bộ phận của đèn 
- Liệt kê được các đặc điểm của đèn sợ đốt, đèn huỳnh quang. 
- Trình bày được nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang 
3
2. Thông hiểu.
- Đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên đèn 
- So sánh được ưu, nhược điểm của từng loại đèn 
2
1.2. Đồ dùng loại điện - cơ
Nhận biết: được các bộ phận và chức năng của động cơ điện, quạt điện.
2
Thông hiểu:
-Phân tích được nguyên lí làm việc của động cơ điện, quạt điện, nhóm đồ dùng loại điện - cơ. 
-Đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên quạt điện. 
- Sử dụng được động cơ điện, quạt điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn.. 
1.3. Đồ dùng loại điện- nhiệt
 Nhận biết.
- Nhận biết được các bộ phận của nồi cơm điện,bàn là điện
Thông hiểu:
-Phân tích được nguyên lí làm việc của nhóm đồ dùng loại điện – nhiệt 
-Đọc được các thông số kĩ thuật 
- Sử dụng được bàn là, nồi cơm đúng cách, tiết kiệm và an toàn..
1
2
Mạng điện trong nhà
2.1. Đặc điểm mạng điện trong nhà
Nhận biết.
- Nhận biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà 
4
Thông hiểu.
- Biết cấu tạo của 1 số phần tử mạng điện trong nhà 
- Biết chức năng của 1 số phần tử mạng điện trong nhà 
2
3
Thiết bị bảo vệ
Cầu chì
Nhận biết: Nhận biết được cấu tạo của cầu chì
Thông hiểu: Hiểu được công dụng, nguyên lý làm việc của cầu chì
1
4
Sử dụng hợp lí điện năng
4.1. Sử dụng hợp lí điện năng
Vận dụng.
- Đề xuất được các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng cho gia đình 
2
1
4.2. Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình
Vận dụng.
- Tính được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. 
1
Vận dụng cao
- Tính được tiền điện phải trả 
TỔNG
11
6
2
PHÒNG GD ĐT KIM BÔI
TRƯỜNG TH&THCS KIM BÔI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Công nghệ lớp 8
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (4đ): Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Dụng cụ nào không đảm bảo an toàn điện?
A. Thảm cao su cách điện.	B. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện.
C. Giá cách điện.	D. Giầy cao su cách điện.
Câu 2: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào?
A. Stato, lõi thép và dây quấn.	B. Stato và dây quấn, rôto.
C. Stato và rôto.	D. Rôto và lõi thép.
Câu 3: Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng cách điện?
A. Nhôm. 
B. Cao su.
C. Đồng.
D. Niken-crom.
Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt.	B. Đuôi đèn.
C. Hai cực tiếp xúc.	D. Bóng thủy tinh.
Câu 5: Chức năng của Rôto (phần quay) là:
A. Làm quay máy công tác.	B. Tạo ra từ trường quay.
C. Dẫn điện đến stato.	D. Tạo ra dòng cảm ứng.
Câu 6: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A. Hợp kim nhôm, sứ.	B. Đồng, nhôm.
C. Sắt, thủy tinh.	D. Kẽm, nhựa PVC.
Câu 7: So sánh hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang và đèn sợi đốt?
A. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt.
B. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 4 lần đèn compac huỳnh quang.
C. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 5 lần đèn compac huỳnh quang.
D. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt.
Câu 8: Đâu không phải là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Ấm điện.	B. Bàn là điện.
C. Quạt điện.	D. Nồi cơm điện.
Câu 9: Trong một ngày, giờ cao điểm sử dụng điện sinh hoạt là
A. 10 giờ đến 14 giờ.	B. 15 giờ đến 19 giờ.
C. 18 giờ đến 22 giờ.	D. 6 giờ đến 10 giờ.
Câu 10: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Không cần mồi phóng điện.	B. Hiệu suất phát quang cao.
C. Tuổi thọ cao (khoảng 8000h).	D. Có hiện tượng nhấp nháy.
Câu 11: Việc làm nào sau đây không an toàn khi sử dụng điện?
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.	 B. Vừa sạc điện thoại vừa sử dụng.
C. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.	 D. Nối đất tủ lạnh.
Câu 12: Điện áp định mức trong các gia đình ở Việt Nam thông thường là bao nhiêu?
A. 127V.	B. 110V.	C. 220V.	D. 500V.
Câu 13: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm gì?
A. Ánh sáng phát ra không liên tục.	B. Không có hiệu ứng nhấp nháy.
C. Tạo cảm giác mỏi mắt.	D. Ánh sáng không liên tục, có hiện tượng nhấp nháy gây mỏi mắt.
Câu 14: Để lắp 1 bóng đèn ngủ, em sẽ chọn bóng đèn có công suất bao nhiêu?
A. 20W.	B. 30W.	C. 3W-5W.	D. 40W. 
Câu 15: Hành động nào sau đây không tiết kiệm điện năng?
A. Thay đèn sợi đốt bằng đèn compact huỳnh quang hoặc đèn led.
B. Tuyên truyền ý thức tiết kiệm điện năng năng mọi lúc mọi nơi.
C. Dùng điều hòa liên tục 24/24h.
D. Tắt quạt điện khi ra khỏi phòng.
Câu 16: Chương trình nào được rất nhiều nước trên thế giới hưởng ứng vào tháng 3 hàng năm để tiết kiệm điện?
A. Chương trình “Hành động vì thiên nhiên”.	B. Chương trình “Sống xanh”.
C. Chương trình “Giờ Trái Đất”. 	D. Chương trình “Ngày Trái Đất”.
II. TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 1 (2 đ): Nêu công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì ?
Câu 2 (2 đ): Nêu giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày. Làm thế nào để sử dụng an toàn và tiết kiệm điện ?
Câu 3 (2 đ): Cho biết điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện của một gia đình trong một ngày như sau: 
TT
Tên đồ dùng
Công suất
(W)
Số lượng
Thời gian hoạt động trong ngày (h)
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (Wh)
1
Đèn sợi đốt 
100
3
2
2
Đèn huỳnh quang
45
4
4
3
Quạt trần 
80
4
5
4
Tủ lạnh
130
1
24
5
Ti vi
70
2
4
6
Máy tính
250
1
4,5
TỔNG ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG 1 NGÀY
a. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong một ngày.
b. Hãy tính tiền điện mà lớp phải trả trong 30 ngày. Bảng giá điện tính theo bậc sau:
Bậc 1: Từ 0-50kWh: 1.678 đồng/kWh 
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh: 1.734 đồng/kWh 
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh: 2.014 đồng/kWh 
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh: 2.536 đồng/kWh 
Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh: 2.834 đồng/kWh 
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
B
A
A
B
D
C
C
A
B
C
D
C
C
C
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 1: 
1. Công dụng: Cầu chì là loại thiết bị điện dùng để bảo vệ an toàn cho các đồ dùng điện, mạch điện khi xảy ra sự cố ngắn mạch hay quá tải. ( 0,5 đ)
2. Cấu tạo gồm: vỏ, cực giữ dây chảy và dây dẫn điện, dây chảy. ( 0,5 đ)
3. Nguyên lí làm việc: Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy, được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, điện áp bị tăng lên quá giá trị định mức làm cầu chì nổ, mạch điện bị ngắt. Nhờ đó mà mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ. ( 1 đ) 
Câu 2
- Giờ cao điểm là giờ tiêu thụ điện năng nhiều trong ngày, khoảng thời gian từ 18h – 20h ( 1đ) 
- Sử dụng an toàn, tiết kiệm điện: nêu ít nhất 2 biện pháp ( 1đ)
Câu 3. 
a. Điện năng tiêu thụ: ( 1đ)
TT
Tên đồ dùng
Công suất
(W)
Số lượng
Thời gian hoạt động trong ngày (h)
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (Wh)
1
Đèn sợi đốt 
100
3
2
600
2
Đèn huỳnh quang
45
4
4
720
3
Quạt trần 
80
4
5
1600
4
Tủ lạnh
130
1
24
3120
5
Ti vi
70
2
4
560
6
Máy tính
250
1
4,5
1125
TỔNG ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG 1 NGÀY
7725
b. ( 1đ)
Đổi 7725 Wh = 7,725kWh
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày: 7,725kWh x 30 = 231,75 kWh
Tiền điện phải trả:
x 1.678 + 50 x 1.734 + 100 x 2.014 + 31,75 x 2.536 = 462.518 đồng 
NHÀ TRƯỜNG DUYỆT
(Ký tên, đóng dấu)
TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên)
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bùi Văn Hiến

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc.doc