PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HÓA HỌC 8 Năm học 2014 - 2015 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2đ)Lập công thức hóa học các hợp chất sau: Cacbon (IV) với hiđro Bari với nhóm hiđroxit Đồng (II) với oxi Canxi với nhóm photphat Natri với nhóm sunfat Nhôm với Clo Photpho (V) với oxi Sắt (III) với oxi Câu 2: (1đ) Ghi lại đề và chỉ ra đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng kể dưới đây (không giải thích) Vào mùa hè băng 2 cực trái đất tan dần. Thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục. Thanh sắt hơ nóng, dát mỏng thành dao. Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thu được nước. Câu 3: (3đ) Cân bằng các phương trình phản ứng sau: KClO3 KCl + O2 Fe + O2 Fe3O4 Na + H2O NaOH + H2 Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O P2O5 + H2O H3PO4 Al + CuSO4Al2(SO4)3 + Cu Câu 4: (2đ) Tính số mol của 39,2 gam Cu(OH)2 Tính khối lượng của 8,96 lít khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng của 0,5 mol H3PO4 Câu 5: (2đ) Cho 0,64 gam lưu huỳnh (S) cháy trong không khí (có khí oxi) sinh ra chất khí có mùi hắc, gây ho, đó là lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2 Viết phương trình hóa học. Tính thể tích khí SO2 sinh ra (đktc)? Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc? Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí. Tính tỉ khối của khí SO2 so với không khí? ( Cho biết: H =1, N = 14, O = 16, S = 32, P =31, Cu = 64, Zn = 65, Avogadro = 6.1023) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn 1. Lập công thức hóa học các hợp chất. 1 1đ 1 1đ 1 2đ 2.Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học. 1 1đ 1 1đ 3. Cân bằng các phương trình hóa học 1 2đ 1 1đ 1 3đ 4. Tính toán m, n, V 1 2đ 1 2đ 5. Tính theo PTHH 1 1đ 1 1đ 1 2đ Tổng số câu Tổng số điểm 2 2đ 3 4đ 3 4đ 5 10đ CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (2đ) Cacbon (IV) với hiđro : CH4 Bari với nhóm hiđroxit: Ba(OH)2 Đồng (II) với oxi: CuO Canxi với nhóm photphat: Ca3(PO4)2 Natri với nhóm sunfat: Na2SO4 Nhôm với Clo: AlCl3 Photpho (V) với oxi: P2O5 Sắt (III) với oxi : Fe2O3 0,25x8=2đ 2 (1đ) Vật lý Hóa học Vật lý Hóa học 0,25 x 4= 1đ 3 (3đ) 2KClO3 2KCl + 3O2 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O P2O5 + 3H2O 2H3PO4 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu 0,5/pt x 6=3đ 4 (2đ) Tính số mol của 39,2 gam Cu(OH)2 Tính khối lượng của 8,96 lít khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng của 0,5 mol H3PO4 = n . M = 0,5 . 98 = 49 (g) 0, 5 đ 0, 5 đ 0,5đ 0,5 đ 5 (2đ) PTHH : S + O2SO2 0,25 0,25 S + O2 SO2 1 mol 1 mol 1 mol 0,02 mol ? mol ? mol 0,25 Theo pt: 0,25 = . 22,4 = 0,02 . 22,4 = 0,448 (l) 0,25 Theo pt: 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: