Đề kiểm tra học kỳ 2 - Năm học 2015 - 2016 môn : Vật lý lớp 7 – thời gian: 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1102Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 - Năm học 2015 - 2016 môn : Vật lý lớp 7 – thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 - Năm học 2015 - 2016 môn : Vật lý lớp 7 – thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2015-2016
 Môn : Vật Lý 7 – Thời gian: 45 phút
	 Họ và tên GV: Phạm Đáng
	 Đơn vị: Trường THCS Trần Phú 
A. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sự nhiễm điện-Hai loại điện tích
Vật nhiễm điện
âm, dương 
Sự tương tác giữa các vật nh.điện
Số câu: 
Số điểm:
TL :
1
0,5
1
1
10%
2
1,5
15%
Dòng điện-Tác dụng của dòng điện
Dòng điện trong kim loại-
Các tác dụng của dòng điện
Chất dẫn điện
Tác dụng từ của dòng điện
Biểu diễn chiều dòng điện
Số câu: 
Số điểm:
TL :
2
1,5
15%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5
4
40%
Cường độ dòng điện-Hiệu điện thế
Công dụng của ampe kế-
Cách mắc 
....................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
Ý nghĩa của hiệu điện thế ghi trên đèn
Số câu: 
Số điểm:
TL :
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Sơ đồ mạch điện-Mạch điện nối tiếp, song song
............................................................................................
Vẽ sơ đồ mạch điện-
Tính U, I của đmạch nối tiếp
Số câu: 
Số điểm:
TL :
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4
40%
3
3
30%
2
2
20%
1
1
10%
11
10
100%
Trường THCS Trần Phú- Đại Lộc-Quảng Nam
Họ và tên: .........................
Lớp :
 KIỂM TRA HỌC KÌ II (2015-2016)
 Môn : VẬT LÝ – LỚP 7
 Thời gian : 45 phút
Số BD : Phòng thi :
Chữ kí của giám thị :
Điểm :
Chữ kí của giám khảo :
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: từ câu 1 đến câu 2 
Câu 1: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện âm vì:
A. Vật đó mất bớt điện tích âm C. Vật đó nhận thêm điện tích dương
B. Vật đó mất bớt electron D. Vật đó nhận thêm electron
Câu 2: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây là ...
 A. nguồn điện	 C. Nam châm điện 	
 B. Bàn là điện	 D. Đèn điôt phát quang
Câu 3: Điền từ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Dòng điện trong kim loại là dòng các electron .................................................................
 .............................................................................................................................................. 
b/ Ampe kế dùng để đo ..........................................................................................................
Mắc hai chốt của ampe kế vào đoạn mạch để sao cho chốt (+) của nó được mắc về phía cực ....................................... của nguồn điện. 
Câu 4: 
Cột A: Các tác dụng của dòng điện
Cột B: Ứng dụng-Hoạt động của dụng cụ điện
1.Tác dụng nhiệt
2. Tác dụng phát sáng
3. Tác dụng từ
4. Tác dụng hóa học
a. Đèn đi ốt phát quang sáng
b. Chuông điện kêu
c. Mạ điện
d. Bàn là điện đang hoạt động
Nối cột A với cột B cho phù hợp : 1_ ..........; 2_............; 3_ .......... ; 4_ .............
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 5 (1,5 đ): Chất dẫn điện là gì? Trong các vật sau đây: Võ dây dẫn điện, lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn, võ nhựa của phích cắm điện, hai chốt cắm của phích điện. Vật nào là vật dẫn điện ?
Câu 6 ( 1 đ ): Các vật A, B, C đều nhiễm điện . Đưa vật A nhiễm điện âm gần vật B thì thấy chúng hút nhau, đưa vật B gần vật C thì thấy hai vật đẩy nhau . Cho biết vật C nhiễm điện loại gì ? Vì sao ?
Câu 7( 2 đ): Cho các dụng cụ điện gồm 1 nguồn điện 2 pin, 2 bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, 1 công tắc, 1 ampe kế đo cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ2.
a/ Vẽ sơ đồ mạch điện kín với công tắc đóng. Ghi dấu chốt dương, chốt âm của ampe kế 
b/ Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch điện trên.
Câu 8 ( 2,5 đ) : Cho mạch điện gồm hai đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp, biết cường độ dòng điện qua đèn Đ1 là 0,2A ; hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là 3,8V và hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là 2V.
a/ Tính cường độ dòng điện qua đèn Đ2 và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp ?
b/ Trên đèn Đ1 ghi 4V, đèn Đ2 ghi 1,5V. Hãy nhận xét độ sáng của mỗi đèn ? Giải thích.
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
C. BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM( 3đ). 
Câu 1: D 0,5điểm
Câu 2: C 0,5điểm
Câu 3: a/ tự do dịch chuyển có hướng : 0,5điểm
 b/ cường độ dòng điện – dương : 0,5điểm
Câu 4: 1_...d...; 2_...a....; 3_ ...b.....; 4_...c..... : 1 điểm
 II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 5 : 1,5 điểm
- Chất dẫn điện : sgk/ 57 : 0.75điểm 
 - lõi dây dẫn điện, dây tóc bóng đèn, hai chốt cắm của phích điện : 0,75điểm
Câu 6 : 1 điểm
C nhiễm điện dương : 0,5điểm
... A, B hút nhau -> B nhiễm điện dương, 
 ... B, C đẩy nhau -> C nhiễm điện dương : 0,5điểm
Câu 7 : 2 điểm
a/ đúng sơ đồ mạch điện : 1,25điểm
b/ đúng vị trí chốt (+), (-) của ampe kế: 0,25điểm
 - chiều dòng điện : 0,5điểm 
Câu 8: 2,5điểm
a/ Đ1, Đ2 mắc nối tiếp
 + Cường độ dòng điện qua đèn Đ2 là I2 = I1 = 0,2A : 0,75điểm
 + Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp 
 U = U1 +U2 
 Tính được U = 5,8V : 0,75điểm
b/ U1= 3,8V < 4V. Đèn Đ1 sáng yếu hơn bình thường : 0,5điểm
 U2 = 2V > 1,5V. Đèn Đ2 sáng mạnh hơn bình thường, có thể hỏng : 0,5điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDETHI_HK2_LY7.doc