Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học: 2014 – 2015 môn: Vật lý – khối: 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học: 2014 – 2015 môn: Vật lý – khối: 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học: 2014 – 2015 môn: Vật lý – khối: 12 thời gian làm bài: 60 phút
 Sở Giáo dục – Đào tạo Tp Hồ Chí Minh
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Năm học: 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 2: Tìm phát biểu đúng về tia tử ngoại:
A. là tất cả các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng màu tím.
B. là sóng dọc.
C. có cùng bản chất với tia hồng ngoại.
D. bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 3: Cho hằng số Plăng là h = 6,625.10-34J.s, tốc độ truyền sáng trong chân không c = 3.108m/s. Một nguồn laze phát ra ánh sáng có bước sóng 600nm với công suất P = 50mW. Số phôtôn bức xạ trong thời gian 20s xấp xỉ bằng
A. 8.1018	B. 3.1018	C. 5.1018	D. 6.1018
Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
λ1 = 0,4μm. Sau đó thay bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ2 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của λ1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ λ2 . Bước sóng λ2 là
A. 0,8 μm	B. 0,6μm	C. 1,2 μm	D. 0,5 μm
Câu 5: Chọn câu sai: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. nguyên tắc hoạt động là dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. suất điện động của pin thường trong khoảng 0,5V ¸ 0,8V.
D. được cấu tạo từ một tấm bán dẫn loại n hoặc loại p, nằm giữa hai điện cực kim loại.
Câu 6: Cho h là hằng số Plăng, c là tốc độ truyền sáng trong chân không. Phôtôn ứng với bức xạ đơn sắc có tần số f thì có khối lượng tương đối tính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một đám nguyên tử hyđrô ở trạng thái kích thích thứ 3. Số bức xạ không nhìn thấy được mà đám nguyên tử hyđrô phát ra nhiều nhất là:
A. 4	B. 6	C. 3	D. 2
Câu 8: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng - 13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng - 3,4 eV thì nó phải hấp thụ một photon có năng lượng là
A. - 10,2 eV	B. - 17 eV	C. 10,2 eV	D. 4 eV
Câu 9: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6MeV bắn vào hạt liti () đứng yên . Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV . Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 9,5 MeV	B. 15,8MeV	C. 7,9 MeV	D. 19,0 MeV
Câu 10: Sự phát sáng của vật dưới đây là sự phát quang:
A. Tia lửa điện.	B. Bóng đèn ống.	C. Bóng đèn sợi đốt.	D. Hồ quang điện.
Câu 11: Biết khối lượng các hạt mD = 2,0136u, mn = 1,0087u và proton mP = 1,0073u ,1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơtơri là:
A. DE = 3,2 MeV.	B. DE = 1,8 MeV.	C. DE = 2,2 MeV.	D. DE = 4,1 MeV.
Câu 12: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng
A. sóng vô tuyến.	B. ánh sáng khả kiến.	C. hồng ngoại.	D. tử ngoại.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là không đúng?
A. Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt.
C. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng.
D. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ càng thể hiện rõ tính chất hạt.
Câu 14: Một lò phản ứng phân hạch Pu239 đang hoạt động bình thường. Giả sử sau mỗi phân hạch của Pu239 thì số nơtrôn sinh ra trung bình là 3. Vậy sau một chuỗi có 2015 phân hạch liên tiếp của Pu239 thì số nơtrôn sinh ra bị thanh điều khiển bắt giữ là
A. 4030 nơtrôn.	B. 6045 nơtrôn.	C. 22015 nơtrôn.	D. 32015 nơtrôn.
Câu 15: Cho c là tốc độ truyền sáng trong chân không. Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v=0,6c thì khối lượng tương đối tính của vật đó
A. tăng 1,25 lần	B. giảm 1,5 lần	C. giảm 1,25 lần	D. tăng 1,5 lần
Câu 16: Cho các phản ứng hạt nhân. Phản ứng nào sau đây thu năng lượng?
A. + ® + 	B. + ® + 
C. + ®+ + 2	D. ® + 
Câu 17: Mạch dao động lý tưởng (LC) có L = 0,1 H . Năng lượng điện trường trong tụ điện có giá trị cực đại là WCmax = 5.10-8J . Biên độ của dòng điện trong mạch có giá trị là
A. Io = 2 mA.	B. Io = 3 mA.	C. Io = 1 mA.	D. Io = 4 mA.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: X + → + . Hạt X là hạt
A. prôtôn.	B. anpha.	C. nơtron.	D. đơteri.
Câu 19: Chọn phát biểu sai. Tia X
A. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. có năng lượng lớn vì tần số nhỏ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
Câu 21: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống tia X không đổi là 25000 (V). Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Cho điện tích của electron là -1,6.10-19 (C). Nếu giả sử khi hoạt động ống tia X không toả nhiệt ra bên ngoài và không làm nóng đối catốt thì tần số lớn nhất của tia X do ống này phát ra có thể là
A. 7.1015 Hz.	B. 7,5.1014 Hz.	C. 6.1018 Hz	D. 60.1018 Hz.
Câu 22: Một chất X có thể phát quang khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng λ = 0,35μmthì bước sóng ánh sáng phát quang của chất đó có thể là
A. λ = 0,75μm	B. λ = 0,85μm	C. λ = 0,35μm	D. λ = 0,25μm
Câu 23: Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn để gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại là 2,15eV. Kim loại đó có giới hạn quang điện là bao nhiêu?
A. 0,344mm	B. 2,15mm	C. 0,4758mm	D. 0,5780mm.
Câu 24: Theo lí thuyết của Bohr về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
B. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
C. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 25: Trong mạch LC, đại lượng nào sau đây biến thiên tuần hoàn với chu kì T = 2p:
A. Điện tích của tụ điện.	B. Năng lượng điện trường.
C. Năng lượng điện từ .	D. Năng lượng từ trường
Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng khi chiếu một chùm sáng có bước sóng
A. ngắn vào một chất bán dẫn thì các êlectrôn dẫn và lỗ trống thoát ra ngoài khối bán dẫn.
B. thích hợp vào một chất bán dẫn thì trong chất bán dẫn đó xuất hiện êlectrôn dẫn và lỗ trống.
C. dài vào mặt một tấm kim loại tích điện dương thì có e bật ra.
D. ngắn vào mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron ở mặt kim loại đó bật ra.
Câu 27: eV/c2 là đơn vị của
A. Năng lượng.	B. Công.	C. Khối lượng.	D. Hiệu điện thế.
Câu 28: Xét một tập hợp gồm các nuclôn đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết chúng lại để tạo thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau
A. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
B. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclôn ban đầu.
C. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
D. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclôn ban đầu.
Câu 29: Chọn câu trả lời sai
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng toả năng lượng.
B. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt Trời.
C. Năng lượng toả ra trong một phản ứng nhiệt hạch là rất lớn.
D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có C= 880pF và cuộn cảm có L = 20µH. Cho c=3.108m/s. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được là
A. λ= 500m	B. λ= 250m	C. λ= 100m	D. λ= 150m
Câu 31: Một khối chất phóng xạ là hỗn hợp gồm hai đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là 3giờ và 9 giờ. Số hạt nhân ban đầu của mỗi đồng vị bằng nhau. Thời gian để số hạt nhân ban đầu của hỗn hợp giảm còn một nửa là
A. 6,00 giờ.	B. 12,00 giờ.	C. 4,96 giờ.	D. 1,65 giờ.
Câu 32: Chọn phương án sai.
A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của hơi Natri giống quang phổ vạch của hơi Kali vì chúng đều ở áp suất thấp
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.
D. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
Câu 33: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chùm sáng song song.	B. Là chùm sáng hội tụ.
C. Là chùm sáng có cường độ lớn.	D. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha.
Câu 34: Trong mạch dao động lí tưởng LC thì :
A. Dòng điện trong cuộn cảm không đổi	B. Điện tích của tụ điện không đổi
C. Dòng điện trong mạch tăng đều	D. Điện tích của tụ điện luôn biến thiên điều hoà
Câu 35: Một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp, sau khi qua một lăng kính thuỷ tinh thì :
A. Chỉ đổi màu mà không bị lệch	B. Vừa bị lệch vừa bị đổi màu
C. Không bị lệch và không bị đổi màu	D. Chỉ bị lệch mà không đổi màu
Câu 36: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là
A. m = 	B. m = 	C. m = 	D. m0 = 
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với một bức xạ đơn sắc có bước sóng l. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát (E) giữ luôn không đổi. Gọi O là một điểm thuộc màn quan sát (E) và cách đều hai khe S1 S2. Ban đầu khe sáng S cách đều hai khe S1S2. Dịch chuyển dần khe S theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe và vuông góc với phương SO đến vị trí mà hiệu khoảng cách từ S đến S1 và S2 có giá trị bằng 1,5l. Trong quá trình dịch chuyển khe S thì cường độ sáng tại điểm O sẽ thay đổi
A. từ cực tiểu qua cực đại – cực tiểu – rồi cực đại.	B. từ cực đại qua cực tiểu – cực đại – rồi cực tiểu.
C. từ cực tiểu qua cực đại rồi cực tiểu.	D. từ cực đại qua cực tiểu rồi cực đại.
Câu 38: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là:
A. 	B. 	C. 5	D. 15
Câu 39: Sự phóng xạ β- luôn kèm theo
A. hạt β+.	B. hạt nơtrinô.	C. hạt α.	D. phản hạt nơtrinô.
Câu 40: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. Là các bức xạ không nhìn thấy.	B. Đều có tác dụng nhiệt.
C. Đều có bản chất là sóng điện từ.	D. Đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHKII_LÝ 12_210.doc