ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 - 2015 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) --------------------------- Bài 1: ( 3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: Bài 2: (1.5 điểm) Cho hàm số có đồ thị là và đường thẳng a) Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy . b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) bằng phép tính. Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình : x2 – 2(m – 2)x – 8 = 0 (1) a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tính tổng và tích 2 nghiệm của phương trình (1) theo m. c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm x1, x2 của phương trình (1) thỏa : Bài 4: (3.5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AC, AB lần lượt tại E, F. Gọi H là giao điểm của BE và CF. a) Tính số đo các góc BFC; BEC và chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp. b) Tia AH cắt BC tại D và cắt (O) tại 2 điểm M, N (M nằm giữa A; H). Chứng minh: BDH và BEC đồng dạng, từ đó suy ra BH . BE = BN. c) Tiếp tuyến tại F của (O) cắt AH tại I. Chứng minh tứ giác IEOD nội tiếp. d) Chứng minh: . -------------------- HẾT -------------------- Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11 ------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm Học 2014 – 2015) Môn : TOÁN - Lớp 9 Bài 1 ( 3đ ) Giải các phương trình và hệ phương trình : a/ c/ P/t có nghiệm kép: 0,25đ 0,25đ -0,25đ 0,25đ –0,25đ 0,25đ b/ x2 - 5x + 6 = 0 = b2 – 4ac = 1 P/t có 2 nghiệm : x1 = 3 ; x2 = 2 d/ Đặt t = x2 ( t 0 ) Phương trình trở thành : 2t2 + 5t – 7 = 0 (a=2; b=5;c=-7) Ta có: a+b+c = 0 t1 = 1 ( nhận ); t2 = (loại ) * t = 1 x = 0,25đ 0,25đ –0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 : ( 1,5đ ) a) * Bảng giá trị đúng - Vẽ ( P ) đúng * Bảng giá trị đúng - Vẽ ( D ) đúng 0,25đ –0,25đ 0,25đ –0,25đ b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) : x2 = - 2x + 3 x2 + 2x – 3 = 0 x = 1 hay x = -3 * x = 1 y = 1 * x = -3 y = 9 0,25đ 0,25đ Bài 3: (2đ) (a= 1; b= -2(m-2); c=-8) a) a.c < 0 (a, c trái dấu) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. b) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ c) =0 S3 – 3SP – 4S = 0 8(m–2)3 + 48(m–2) – 8(m–2) = 0 (m–2)3 + 5(m – 2) = 0 m - 2 = 0 (vì , ) m = 2 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4: (3,5đ) a) *BFC=900 (góc nt chắn nửa đ/tròn) BEC=900 (góc nt chắn nửa đ/tròn) *AEHF có AFH=900 (kề bù với BFC) AEH=900 (kề bù với BEC) AFH + AEH = 1800 AEHF nội tiếp được. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) ABC có 2 đường cao BE, CF cắt nhau tại H H là trực tâm AHBC tại D. *BDH và BEC có : . B chung . BDH = BEC = 900 BDH BEC (g-g) BH . BE = BD . BC C/m được: BN2 = BD . BC Kết luận: BH . BE = BN2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c) - C/m được IFH=IHF hoặc IAF=IFA - C/m được I là trung điểm của AH - C/m được tứ giác IEOD nội tiếp 0,25đ 0,25đ 0,25đ d) C/m: BD.CD=AD.HD=MD2 AM.HD+MD.HD=MD2 AM.HD=MD(MD-HD) AM.HD=MD.MH AM.HD=ND.MH 0,75đ Chú ý :Học sinh làm bài cách khác đúng được điểm nguyên câu hay bài đó
Tài liệu đính kèm: