Hoa_11ch_hockyII_14-15 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút I.MỤC TIÊU: Biết: -nhạn dạng công thức của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon -Viết các dạng đồng đẳng, đồng phân của các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon -Các tính chất vật lý các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon -Mối quan hệ giữa hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon Hiểu: - Hóa tính đặc trưng các hyđrocacbon, dẫn xuất có oxy của hyđrocacbon - Nhận dạng hy. cacbon từ hóa tính - Lý, hóa tính. Cách điều chế axit axetic Kỹ năng: - Vận dụng lý tính, hóa tính và cách điều chế của mỗi chất để viết p. trình, tính toán vào bài tập - So sánh hóa tính để nhận biết các chất đã học Thái độ: tinh thần tự giác, ý thức làm bài tốt II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 2 câu III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2014-2015 Môn : Hóa học lớp 11 Nội dung kiến thức của chương Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Ankan Dãy đồng đẳng. Tính chất hóa học của ankan Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0.6 0.6 2 1. Anken 2. Ankadien 3. Ankin Xác định công thức phân tử Nhận dạng hy. cacbon không no từ hóa tính ứng dụng Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0.3 0.3 0.3 0.9 3 Hidrocacbon thơm Xác định số đồng phân của hy.cacbon thơm. Tên gọi Điều chế benzen Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0.6 0.3 0.9 4 Ancol, phenol Các loại phản ứng của ancol, phenol Hiệu suất phản ứng lên men rượu Xác định dạng công thức của phenol Số câu hỏi 4 1 1 6 Số điểm 1.2 0.3 0.3 1.8 5 Anđehit Axit cacboxylic Công thức chung Lý, hóa tính Cách điều chế axit axetic Số câu hỏi 1 3 4 Số điểm 0.3 0.9 1.2 6 Tổng hợp Chuyển hóa qua lại giữa hyđrocacbon và dẫn xuất chứa oxy Phân biệt các loại hóa tính của mỗi loại hợp chất Phân biệt các chất hữu cơ đã học Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm 2,0 0.6 2,0 4.6 Tổng số câu 10 1 7 1 3 22 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,1 2,0 0,9 10 SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 132 Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng.. Chữ ký giám thị:........................................... A. TRẮC NGHIỆM (20 câu) Câu 1: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng? A. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 B. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na C. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2 D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH Câu 2: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ: A. etan B. axetylen C. etylen D. ancol etylic Câu 3: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng? A. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl B. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen C. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH D. phenol phản ứng với tất cả các chất trên Câu 4: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là: A. C4H10O B. C3H8O C. CH4O D. C2H6O Câu 5: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 6: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại: A. anken B. ankin C. ankađien D. ankan Câu 7: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây? A. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ B. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ C. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay D. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ Câu 8: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào? A. phản ứng thế B. phản ứng cộng C. phản ứng trao đổi ion D. phản ứng trùng hợp Câu 9: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CmH2mO(m≥2) B. CnH2nO(n≥1) C. CnH2n+1O(n≥1) D. CnH2n+2O(n≥1) Câu 10: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là: A. C4H10, C5H10, C6H10 B. C7H10, C6H10, C5H10 C. C6H10, C5H10, C4H10 D. C5H10, C6H10, C7H10 Câu 11: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 12: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là: A. ankađien có 3 nguyên tử C B. benzen C. ankin có 2 nguyên tử C D. anken có 2 nguyên tử C Câu 13: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây? A. phenyletylen B. vinylbenzen C. styren D. benzyletylen Câu 14: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được? A. 17,25lít B. 13,8lít C. 18,3lít D. 15,72lít Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là A. CH4O B. C3H8O C. C4H10O D. C2H6O Câu 16: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic? A. metan B. anđehit axetic C. butan D. ancol etylic Câu 17: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng: A. 5; 4 B. 5; 2 C. 4; 2 D. 4; 3 Câu 18: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng A. 2,8 lít; 12,25 gam B. 2,8 lít; 24,5 gam C. 8,4 lít; 12,25 gam D. 8,4 lít; 24,5 gam Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước B. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin C. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic D. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường Câu 20: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH. Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 132/câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 132/câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B/ TỰ LUẬN 1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra: CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa: Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 209 Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng.. Chữ ký giám thị:........................................... A. TRẮC NGHIỆM (20 câu) Câu 1: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được? A. 18,3lít B. 17,25lít C. 13,8lít D. 15,72lít Câu 2: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic? A. anđehit axetic B. ancol etylic C. butan D. metan Câu 3: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ: A. axetylen B. etan C. etylen D. ancol etylic Câu 4: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2nO(n≥1) B. CnH2n+1O(n≥1) C. CnH2n+2O(n≥1) D. CmH2mO(m≥2) Câu 5: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng A. 8,4 lít; 24,5 gam B. 8,4 lít; 12,25 gam C. 2,8 lít; 12,25 gam D. 2,8 lít; 24,5 gam Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là A. C4H10O B. C2H6O C. C3H8O D. CH4O Câu 7: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây? A. vinylbenzen B. styren C. benzyletylen D. phenyletylen Câu 8: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào? A. phản ứng trao đổi ion B. phản ứng trùng hợp C. phản ứng thế D. phản ứng cộng Câu 9: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là: A. C6H10, C5H10, C4H10 B. C4H10, C5H10, C6H10 C. C7H10, C6H10, C5H10 D. C5H10, C6H10, C7H10 Câu 10: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng? A. phenol phản ứng với tất cả các chất trên B. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH C. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl D. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen Câu 11: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây? A. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ B. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ C. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ D. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay Câu 12: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH. Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 13: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 14: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng: A. 4; 3 B. 5; 2 C. 5; 4 D. 4; 2 Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước B. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường C. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin D. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic Câu 16: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 1,5 B. 2 C. 1 D. 0,5 Câu 17: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng? A. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na B. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2 C. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH Câu 18: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là: A. C4H10O B. C2H6O C. CH4O D. C3H8O Câu 19: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại: A. ankin B. anken C. ankan D. ankađien Câu 20: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là: A. ankađien có 3 nguyên tử C B. benzen C. ankin có 2 nguyên tử C D. anken có 2 nguyên tử C 209/câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 209/câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B/ TỰ LUẬN 1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra: CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa: Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 357 Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng.. Chữ ký giám thị:........................................... A. TRẮC NGHIỆM (20 câu) Câu 1: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng: A. 5; 4 B. 5; 2 C. 4; 2 D. 4; 3 Câu 2: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào? A. phản ứng cộng B. phản ứng trùng hợp C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi ion Câu 3: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại: A. anken B. ankan C. ankađien D. ankin Câu 4: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được? A. 13,8lít B. 17,25lít C. 18,3lít D. 15,72lít Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là A. C4H10O B. CH4O C. C3H8O D. C2H6O Câu 6: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là: A. C4H10O B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O Câu 7: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng? A. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH B. phenol phản ứng với tất cả các chất trên C. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen D. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl Câu 8: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây? A. vinylbenzen B. styren C. phenyletylen D. benzyletylen Câu 9: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH. Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 11: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây? A. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ B. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ C. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay D. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ Câu 12: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 1 B. 0,5 C. 1,5 D. 2 Câu 13: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là: A. C4H10, C5H10, C6H10 B. C7H10, C6H10, C5H10 C. C6H10, C5H10, C4H10 D. C5H10, C6H10, C7H10 Câu 14: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2n+1O(n≥1) B. CnH2nO(n≥1) C. CmH2mO(m≥2) D. CnH2n+2O(n≥1) Câu 15: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng? A. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na B. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 C. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2 D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic B. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước C. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường D. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin Câu 17: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic? A. anđehit axetic B. metan C. butan D. ancol etylic Câu 18: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là: A. benzen B. ankađien có 3 nguyên tử C C. anken có 2 nguyên tử C D. ankin có 2 nguyên tử C Câu 19: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ: A. axetylen B. etylen C. ancol etylic D. etan Câu 20: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng A. 2,8 lít; 12,25 gam B. 2,8 lít; 24,5 gam C. 8,4 lít; 24,5 gam D. 8,4 lít; 12,25 gam 357/câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 357/câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B/ TỰ LUẬN 1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra: CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa: Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH MÔN HOÁ LỚP 11 chương trình Chuẩn Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 485 Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng.. Chữ ký giám thị:........................................... A. TRẮC NGHIỆM (20 câu) Câu 1: Cho các chất sau: etanol, axit axetic, phenol, anđehit fomic, toluen. Phát biểu nào sau đây đúng? A. có 4 chất phản ứng được với dung dịch Br2 B. có 2 chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 C. có 3 chất phản ứng được với kim loại Na D. có 1 chất phản ứng được với dung dịch NaOH Câu 2: Các anken, ankin, ankađien đều có chung ứng dụng nào sau đây? A. làm dung môi để hòa tan chất vô cơ B. làm nhiên liệu cho tàu, xe, máy bay C. làm thuốc thử cho các phản ứng hữu cơ D. làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ Câu 3: Cho các chất sau: dung dịch Br2, HNO3đ, dung dịch KOH, dung dịch HCl, Na, Cu(OH)2 lần lượt phản ứng với phenol. Khi có đủ điều kiện phản ứng, nhận xét nào sau đây đúng? A. nhóm –OH cho phản ứng trao đổi với HCl B. có hai phản ứng thế H của nhóm –OH C. phenol phản ứng với tất cả các chất trên D. có ba phản ứng thế H trên vòng benzen Câu 4: Hyđrocacbon dạng khí có tỉ khối so với không khí bằng 2 thuộc loại: A. ankan B. ankin C. anken D. ankađien Câu 5: Nguyên liệu nào sau đây không thể điều chế trực tiếp thành axit axetic? A. metan B. anđehit axetic C. butan D. ancol etylic Câu 6: Cho hyđrocacbon X phản ứng với dung dịch KMnO4. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số (nguyên dương, tối giản) là 16. X là: A. benzen B. anken có 2 nguyên tử C C. ankin có 2 nguyên tử C D. ankađien có 3 nguyên tử C Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Công thức phân tử của X là A. C2H6O B. C3H8O C. CH4O D. C4H10O Câu 8: Cho các hợp chất: HCHO; CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; HC≡C-CH2-CH3; CH3-OH. Có x hợp chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y hợp chất phản ứng tráng gương; x và y lần lượt bằng: A. 4; 2 B. 5; 2 C. 4; 3 D. 5; 4 Câu 9: Lên men rượu 27kg glucozơ với hiệu suất 80%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml. Tính thể tích ancol etylic thu được? A. 15,72lít B. 17,25lít C. 13,8lít D. 18,3lít Câu 10: Cho các chất sau: C6H5OH ; m- HO-C6H4-CH3; C2H5OH; o- CH3-C6H4-CH2OH; p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; CH3-COOH. Có bao nhiêu chất có nhóm -OH thuộc loại phenol? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng A. 2,8 lít; 24,5 gam B. 8,4 lít; 24,5 gam C. 2,8 lít; 12,25 gam D. 8,4 lít; 12,25 gam Câu 12: Cho dung dịch chứa 6 gam axit axetic phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 13: Hyđrocacbon thơm A là đồng đẳng của benzen có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 14: Các hyđrocacbon: ankin, anken, ankan đều có số nguyên tử H bằng 10. Công thức phân tử của chúng lần lượt là: A. C7H10, C6H10, C5H10 B. C6H10, C5H10, C4H10 C. C4H10, C5H10, C6H10 D. C5H10, C6H10, C7H10 Câu 15: Công thức C6H5CH=CH2 không có tên gọi nào sau đây? A. styren B. vinylbenzen C. phenyletylen D. benzyletylen Câu 16: Khí etan phản ứng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được dẫn xuất clo thuộc loại phản ứng nào? A. phản ứng trao đổi ion B. phản ứng cộng C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng thế Câu 17: Có thể điều chế trực tiếp benzen từ: A. etylen B. ancol etylic C. etan D. axetylen Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. axit fomic có khả năng tạo liên kết hyđro với nước B. anđehit axetic là chất lỏng ở điều kiện thường C. axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic D. dung dịch bão hòa của anđehit fomic gọi là fomalin Câu 19: Cho 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. Công thức phân tử của Y là: A. C4H10O B. C2H6O C. C3H8O D. CH4O Câu 20: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2n+1O(n≥1) B. CnH2n+2O(n≥1) C. CnH2nO(n≥1) D. CmH2mO(m≥2) 485/câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án 485/câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B/ TỰ LUẬN 1/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra: CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH C6H5ONa 2/ Nhận biết bằng phương pháp hóa học các chất chưa ghi nhãn sau đây và viết phương trình minh họa: Glyxerol, etanol, axit axetic, anđehit axetic .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: