PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 Môn TOÁN, Lớp 8 Đề chính thức Thời gian:120 phút (không kể phát đề) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2.0 đ) - Thời gian làm bài 20 phút Học sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Hãy chỉ ra trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn y: A. 2x + 5 = 3x – 9 B. 5y 9y + 8 C. y – 5 = 0 D. 10x + y = 11 Câu 2: Từ phương trình 2x(x – 1) = 2x, bằng cách sử dụng quy tắc nhân để biến đổi ta có phương trình: A. x – 1 = 0 B. x – 1 = 1 C. x(x – 1) = x D. 2(x – 1) = 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x 5 C. x - 5 D. x 5 Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. B. 2x + 2 < 0 C. 0x + 2 < 0 D. (2 – 2x)x < 0 Câu 5: Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3 Câu 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3 A’B’. Kết quả nào sau đây là sai A. B. A’C’ = AC C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 12cm. Chu vi tam giác DEF là: A. 7,2cm B. 20cm C. 3cm D. cm Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai: Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau. - Hết - PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 Môn TOÁN, Lớp 8 Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể phát đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Lời phê Số thứ tự Số tờ Giám khảo 2 Số phách II - PHẦN TỰ LUẬN: (8.0 đ) Thời gian làm bài 100 phút Bài 1 (2,0 đ): Giải các phương trình bậc nhất một ẩn sau: a) – 2x + 6 = 0 b) 4x – 1 = 0 c) Bài 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) x – 2 < 0 b) – 2x + 6 0 Bài 3 (1,5 đ): Bà mang một số tiền đi gởi tiết kiệm thời hạn ba tháng với lãi suất 16% một năm. Sau ba tháng, bà nhận tiền và gởi lại toàn bộ số tiền đó cũng với thời hạn ba tháng nhưng với lãi suất 8% một năm. Hết ba tháng, bà đã nhận được số tiền là 8.486.400 đồng. Hỏi lúc đầu bà đã mang bao nhiêu tiền để gởi tiết kiệm ? Bài 4 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I (H thuộc BC, D thuộc AC). Chứng minh rằng: a) IA.BH = IH.BA b) AB2 = BH.BC c) (Hình vẽ 0,5 điểm) BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN : HƯỚNG DẪN CHẤM Ðề kiểm tra HỌC KÌ II, Năm học 2015-2016 - Môn TOÁN, Lớp 8 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2.0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả C C D B B C B D II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 đ) Bài Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Ghi chú 1 2.0 đ a 0.5 đ - 2x + 6 = 0 2x = 6 0.25 đ Phương trình có nghiệm là x = 3 0.25 đ b 0.5 đ 4x – 1 = 0 4x = 1 0.25 đ Phương trình có nghiệm x = 0.25 đ c 1.0 đ (1) Điều kiện: x 5 0.25 đ (1) 90 = 14(x – 5) + 9(x + 5) 0.25 đ 115 = 23x 0.25 đ x = 5 (không thỏa điều kiện nên phương trình (1) vô nghiệm 0.25 đ 2 1.5 đ a 0.75 đ x – 2 < 0 x < 2 0.25 đ Tập nghiệm của bất phương trình: {x │x < 5} 0.25 đ Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 đ b 0.75 đ - 2x + 6 0 - 2x - 6 0.25 đ Tập nghiệm của bất phương trình: {x │x 3 } 0.25 đ Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 đ 3 1.5 đ Gọi số tiền mà bà mang đi gởi là x (đồng), x > 0 0.25 đ Sau ba tháng đầu bà có số tiền là: x + 16%. = 1,04x (đồng) 0.25 đ Sau ba tháng tiếp theo bà nhận được số tiền là: 1,04x + 8%. = 1,0608x (đồng) 0.25 đ Vì bà nhận được số tiền là 8 486 400 đồng nên ta có phương trình: 1,0608x = 8468400 0.25 đ Giải ra x = 8 000 000 (thỏa điều kiện) 0.25 đ Vậy số tiền bà đã mang đi gởi là 8 000 000 đồng 0.25 đ 4 3.0 đ a 0.75 đ Tam giác ABH có BI là đường phân giác nên: (1) 0.5 đ Suy ra: IA.BH = IH.BA 0.25 đ b 1.0 đ Hai tam giác ABC và HBA có chung 0.25 đ = 900 0.25 đ Tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA. Suy ra:(2) 0.25 đ Vậy AB2 = BH.BC 0.25 đ c 0.75 đ Tam giác ABC có BD là đường phân giác nên: (3) 0.25 đ Từ (1), (2) và (3) suy ra: 0.5 đ 0.5 đ Hình vẽ đủ đường cao AH và phân giác BD 0.5 đ Ghi chú: Trong mỗi câu nếu HS có lời giải đúng theo cách khác thì GV chấm theo thang điểm của câu.
Tài liệu đính kèm: