Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 36, 37

doc 14 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 926Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 36, 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 36, 37
 Ngày soạn: 20/12/2013
Tiết 36:	KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức: 
- Giỳp HS kiểm tra, đỏnh giỏ lại kiến thức của mỡnh trong chương này từ đú cú kế hoạch học tập tốt hơn chuẩn bị cho thi học kỡ I.
2.Kĩ năng: 
 - Rốn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toỏn, kĩ năng trỡnh bày bài giải.
3.Thỏi độ: 
 - HS làm bài cẩn thận, chớnh xỏc, trung thực trong khi làm bài.
II.Phương phỏp và kỹ thuật dạy học: 
 Kiểm tra tự luận.
 Động nóo, tớch hợp,thụng tin phản hồi.
III.Chuẩn bị:
	GV: Bài kiểm tra.
	HS: ễn lại toàn bộ kiến thức của chương.
IV.Tiến trỡnh:
1.Triển khai:
GV: Phỏt đề kiểm tra cho HS.
GV: Theo dỏi, hết giờ làm bài GV thu bài và nhận xột.
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết 
Thụng hiểu .
Vận dụng .
Cộng
Thấp
Cao
1. Tớnh chất cơ bản của phõn thức
Hiểu được Tớnh chất cơ bản của phõn thức
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
1
1
10%
2.Rỳt gọn phõn thức.
Vận dụng được cỏch Rỳt gọn phõn thức.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
2
4,5
2
4,5
45%
3. Tỡm ĐKXĐ,tớnh giỏ trị của phõn thức
Hiểu được cỏch tỡm ĐKXĐ
Vận dụng được cỏch tớnh giỏ trị của phõn thức
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,75
2
2,75
3
4,5
45%
Tổng
1
1
10%
1
1,75
17,5%
 4 
 7,25 
 72,5% 
6
10,0
100%
a. Đề kiểm tra:
*Đề 1:
Cõu 1: Tỡm đa thức A biết rằng: 
Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh: (): () 
Cõu 3: Cho phõn thức: 
Tỡm điều kiện để giỏ trị của phõn thức được xỏc định.
 b) Tớnh giỏ trị của phõn thức tại x=-1 và x=5 .
c) Tỡm điều kiện để giỏ trị của phõn thức bằng 1.
*Đề 2:
Cõu 1: Tỡm đa thức A biết rằng: 
Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh: (): ()
Cõu 3: Cho phõn thức: 
a)Tỡm điều kiện để giỏ trị của phõn thức được xỏc định.
 b) Tớnh giỏ trị của phõn thức tại x=-1 và x=7 .
c) Tỡm điều kiện để giỏ trị của phõn thức bằng 1.
b. Đỏp ỏn và biểu điểm:
* Đề 1:
Cõu 1: (2đ).
Viết được: (1đ)
Rỳt gọn được: (1đ)
Cõu 2: (3,5đ)
(): () 
= [] :[] (1đ)
=[] .[] (1đ)
 = (1đ)
 = (0,5đ)
Cõu 3: (4,5đ)
ĐKXĐ: 2x2+2x0 2x(x+1)0 (0,75đ)
 x0 và x+10 (0,5đ)
 x0 và x-1 (0,5đ).
 b) Tại x=-1 khụng TMĐKXĐ(0,5đ)
 Tại x=5 ta cú (0,5đ)
c) Rỳt gọn được phõn thức: (0,5đ)
Giỏ trị của phõn thức bằng 1 nờn: (x0 và x-1) (0,25đ)
 (thoả món ĐKXĐ) (0,75đ)
 Vậy giỏ trị của phõn thức bằng 1 khi x = (0,25đ).
* Đề 2:
Cõu 1: (2đ).
Viết được: (1đ)
Rỳt gọn được: (1đ)
Cõu 2: (3,5đ)
(): () = [] :[](1đ)
=[] .[] (1đ)
 = (1đ)
= (0,5đ)
Cõu 3: (4,5đ)
ĐKXĐ: 3x2+3x0 3x(x+1)0 (0,75đ)
 x0 và x+10 (0,5đ)
 x0 và x-1 (0,5đ).
b) Tại x=-1 khụng TMĐKXĐ(0,5đ)
 Tại x=7 ta cú (0,5đ)
c) Rỳt gọn được phõn thức: (0,5đ)
Giỏ trị của phõn thức bằng 1 nờn: (x0 và x-1) (0,25đ)
 (thoả món ĐKXĐ) (0,75đ)
 Vậy giỏ trị của phõn thức bằng 1 khi x = (0,25đ).
2. Nhận xột, thu bài:
- GV thu bài và nhận xột thỏi độ làm bài của học sinh.
3.Hướng dẫn về nhà: 
-ễn lại toàn bộ kiến thức của học kỡ I, trả lời cõu hỏi ụn tập chương II.
-BTVN: 2,3 4,35,36,37,48,51(SBT).
-Tiết sau ụn tập học kỡ I.
V. Kinh nghiệm: 
 Ngày soạn: 20/12/2013
Tiết 37:	ễN TẬP HỌC Kè I (t1)
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức: 
- Giỳp học sinh củng cố và hệ thống cỏc kiến thức chương I: phõn tớch đa thức thành nhõn tử, chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đó sắp xếp.
2.Kĩ năng:
- Giỳp học sinh củng cố kĩ năng: phõn tớch đa thức, thực hiện cỏc phộp toỏn.
-Rốn cho học sinh cỏc thao tỏc tư duy: phõn tớch, so sỏnh, tương tự, tổng quỏt hoỏ
3.Thỏi độ: 
- Giỳp học sinh phỏt triển cỏc phẩm chất trớ tuệ: cú tớnh linh hoạt và tớnh độc lập, tớnh hệ thống.
II.Phương phỏp và kỹ thuật dạy học: 
 ễn tập.
 Động nóo, tớch hợp,thụng tin phản hồi.
III.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập đỏnh trắc nghiệm
HS: ễn kiến thức của chương I, chương II.
IV.Tiến trỡnh:
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
a.Đặt vấn đề: Để củng cố cỏc kiến thức đó học. Hụm nay, chỳng ta tiến hành ụn tập.
b.Triển khai bài dạy: 
Hoạt động 1: Đỏnh trắc nghiệm
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
GV: Yờu cầu học sinh thực hiện (theo nhúm) cỏc cõu trắc nghiệm sau: 
Cõu 1: Điền vào chỗ . trong cỏc đẳng thức sau:
a) x2 + 6xy +.=(x + 3y)2
b)(x +y).(.) 
Cõu 2: Đa thức 2x - 1 - x2 được phõn tớch thành:
a) (x - 1)2 b) -(x - 1)2
c) -(x + 1)2 d) (-x - 1)2
Cõu 3: Cho hai đa thức A = 2x3 - 3x2 + x + a và B = x + 2. A chia hết cho B khi a bằng:
a) -30 b) 30 c) 6 d) 26
Cõu 4: Tớnh (2x - 3)3 
a) 2x3 - 9
b) 6x3 - 9 
c)8x3 - 27
d) 8x3 - 36x2 + 54x - 27
Cõu 5: Đa thức 5x4 - 3x2 + 5x chia hết cho đa thức 3xn với những giỏ trị của n bằng
 (x ạ 0):
a) 0 
b) 1
c) 0; 1
d) 0; 1; 2
Cõu 6: Rỳt gọn (x + y)2- (x - y)2 được:
a) 2y2
b) 4xy
c) 0
d) 2x2
Cõu 7: Khi chia đa thức (x4 + 2x2 - 2x3- 4x + 5) cho đa thức (x2 + 2) ta được:
a) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 0
b) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng 5
c) thương bằng (x2 - 2x), dư bằng -5
d) thương bằng x2 - 2x, dư bằng 5(x + 2)
Cõu 8: Phõn thức được rỳt gọn thành:
a) 
b) 
c) 
d) 
Cõu 9: Điều kiện để giỏ trị của phõn thức được xỏc định là:
a) xạ0
b) xạ-1
c) xạ0 và xạ-1
d) xạ0 và xạ1
Cõu 10: Biểu thức cú giỏ trị nguyờn khi x bằng:
a) 1
b) 1; 2
c) 1;2;4
d) 1;2;4;5
Cõu 11: Giỏ trị của phõn thức bằng 1 khi x bằng:
a) 0
b) 1
c) 2
d) 
Cõu 12: khi A bằng:
a) 2x
b) x - 1
c) 2x(x - 1)
d) x(x - 1)
HS: Thực hiện theo nhúm
GV: Theo dừi cỏc nhúm thảo luận
Hoạt động 2: Thảo luận
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
GV: Yờu cầu cỏc nhúm đưa ra đỏp số của nhúm mỡnh
HS: Cỏc nhúm thực hiện
GV: Nhận xột, điều chỉnh chớnh xỏc và củng cố kiến thức qua mỗi cõu.
Đỏp ỏn:
Cõu 1: a) 9y2 b) x2- xy + y2
Cõu 2: b; Cõu 3: b; Cõu 4: d
Cõu 5: c; Cõu 6: b; Cõu 7: b
Cõu 8: c; Cõu 9: d; Cõu 10: d
Cõu 11: d; Cõu 12: c
3. Củng cố: 
- Chốt lại phương phỏp giải bài tập.
	4. Hướng dẫn về nhà: 
Về nhà ụn tập: 
	-Cỏc phộp tớnh về đa thức
	-Học thuộc,nắm vững bảy hằng đẳng thức
	-Cỏc phương phỏp phõn tớch một đa thức thành nhõn tử
	-Cỏc phộp toỏn về phõn thức
	Thực hiện bài tõp:
	1) Tớnh hợp lý: 1,64 - (1,62 + 1)(1,62 - 1)
	2) Thực hiện phộp tớnh: 
- Chuẩn bị tiết sau ụn tập tiếp.
V. Kinh nghiệm: 
 Ngày soạn: 25/12/2013
 Tiết 38: 	ễN TẬP HỌC Kè I (tiếp)
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức: 
- Giỳp học sinh củng cố và hệ thống cỏc kiến thức: cỏc khỏi niệm về phõn thức đại số: Phõn thức đại số, hai phõn thức bằng nhau, phõn thức đối, phõn thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện để giỏ trị của một phõn thức được xỏc định.
2.Kĩ năng: 
- Giỳp học sinh củng cố kĩ năng: thực hiện cỏc phộp toỏn (nhõn, chia, cộng, trừ trờn phõn thức)
3.Thỏi độ: 
 - Rốn cho học sinh cỏc thao tỏc tư duy: phõn tớch, so sỏnh, tương tự, tổng quỏt hoỏ
 - Giỳp học sinh phỏt triển cỏc phẩm chất trớ tuệ: cú tớnh linh hoạt và tớnh độc lập, tớnh hệ thống.
II.Phương phỏp và kỹ thuật dạy học: 
 ễn tập.
 Động nóo, tớch hợp,thụng tin phản hồi.
III.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
HS: ễn cỏc kiến thức đó hướng dẫn ở tiết trước.
IV.Tiến trỡnh:
 1.Bài cũ: ( kết hợp ụn tập)
2.Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Để củng cố và khắc sõu hơn cỏc kiến thức đó học. Hụm nay, chỳng ta tiến hành ụn tập tiếp.
 b.Triển khai bài dạy: 
Hoạt động 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Bài tập 1:
Gợi ý: Với dạng toỏn này trước khi thực hiện phộp tớnh nờn nhận xột xem cú vận dụng được hằng đẳng thức khụng ?
GV: (1,72 + 1)(1,72 - 1) = ?
Suy ra: 1,74 - (1,72 + 1)(1,72 - 1) = ?
HS: 1,74 - (1,72 + 1)(1,72 - 1) = 1
GV:Tương tự về nhà thực hiện cỏc cõu b,c. 
Bài tập 1:
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
a) 1,74 - (1,72 + 1)(1,72 - 1)
b) 1,42 - 4,8.1,4 + 2,42
c) 372 - 132
Hoạt động 2: Thực hiện phộp tớnh
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Bài tập 2:
GV: Nhắc học sinh chỳ ý đến thứ tự phộp toỏn: Trong ngoặc đ nhõn, chia đ cộng, trừ.
GV: Nhận xột điều chỉnh.
GV: Đối với bài này người ta cú thể hỏi cỏch khỏc: Chứng minh M khụng phụ thuộc vào giỏ trị của x
Bài tập 2:
Thực hiện phộp tớnh:
*chỳ ý
Trong ngoặc đ nhõn, chia đ cộng, trừ.
Hoạt động 3: Tỡm điều kiện xỏc định- Rỳt gọn
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Bài tập 3:
Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập (phần nội dung)
Gợi ý: Điều kiện xỏc định của biểu thức là cỏc giỏ trị của x làm cho cỏc phõn thức trong biểu thức xỏc định
GV: xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: Với mọi x ạ 2
GV: xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: 4 - 4x + x2 = (x - 2)2 = 0 khi x = 2
Do đú: xỏc định với mọi x ạ 2
GV: xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: x2- 4 = (x - 2)(x + 2) = 0 
khi x = 2 hoặc x = -2
Do đú: xỏc định với mọi 
x ạ 2 và x ạ -2 
xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
Vậy, M xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: Với mọi x ạ 2 và x ạ -2 
GV: Để rỳt gọn M ta chỉ thực hiện cỏc phộp tớnh trờn biểu thức đú
GV: Yờu cầu học về nhà thực hiện
Bài tập 3:
Cho biểu thức:
a) Tỡm điều kiện xỏc định của M
b) Rỳt gọn M
Giải:
a) Tỡm điều kiện xỏc định của M
 xỏc định với mọi x ạ 2
xỏc định với mọi x ạ 2
 xỏc định với mọi x ạ 2 và x ạ -2 
xỏc định với mọi x ạ 2
Suy ra:M xỏc định với mọi x ạ 2 và x ạ-2
 3. Củng cố: 
- Chốt lại phương phỏp giải bài tập.
4. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà ụn tập:
	-Cỏc dạng toỏn về đa thức.
	-Học thuộc, nắm vững bảy hằng đẳng thức.
	-Cỏc phương phỏp phõn tớch một đa thức thành nhõn tử.
	-Cỏc phộp toỏn về phõn thức.
	-Chuẩn bị để kiểm tra học kỳ I.
V. Kinh nghiệm: 
 Ngày dạy: . 
Tiết 36: 	ễN TẬP CHƯƠNG II (t1)
A.Mục tiờu:
1.Kiến thức: 
- Giỳp học sinh củng cố và hệ thống cỏc kiến thức: cỏc khỏi niệm về phõn thức đại số: Phõn thức đại số, hai phõn thức bằng nhau, phõn thức đối, phõn thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện để giỏ trị của một phõn thức được xỏc định.
2.Kĩ năng: 
- Giỳp học sinh củng cố kĩ năng: thực hiện cỏc phộp toỏn (nhõn, chia, cộng, trừ trờn phõn thức)
3.Thỏi độ: 
 - Rốn cho học sinh cỏc thao tỏc tư duy: phõn tớch, so sỏnh, tương tự, tổng quỏt hoỏ
 - Giỳp học sinh phỏt triển cỏc phẩm chất trớ tuệ: cú tớnh linh hoạt và tớnh độc lập, tớnh hệ thống.
B.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
HS: ễn cỏc kiến thức đó hướng dẫn ở tiết trước.
C.Tiến trỡnh:
I.Ổn định: (1’)
II.Bài cũ: (Kết hợp ụn tập)
III.Bài mới:
Đặt vấn đề: (1’) Để củng cố và khắc sõu hơn kiến thức đó học ở chương II .Hụm nay, chỳng ta tiến hành ụn tập.
2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: (10’)
GV: Yờu cầu học sinh nhắc lại phần lý thuyết đó chuẩn bị ở nhà (từ cõu 1 đến cõu 12/ sgk) và làm một số vớ dụ minh hoạ.
HS: Thực hiện theo yờu cầu.
GV: Chốt lại vấn đề.
b. Hoạt động 2: (26’)
Bài tập 58/sgk
GV: Nhắc học sinh chỳ ý đến thứ tự phộp toỏn: Trong ngoặc đ nhõn, chia đ cộng, trừ.
GV: Nhận xột điều chỉnh.
Bài tập 59/sgk
Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập (phần nội dung)
GV: HD học sinh thay giỏ trị của p vào biểu thức và rỳt gọn.
I. Lý thuyết:
 (Bảng phụ)
II. Bài tập:
Bài tập 58/sgk: Thực hiện phộp tớnh:
b) 
:
c) 
= 
Bài tập 59/sgk
Cho biểu thức:
a)Thay P = vào biểu thức ta cú:
- = .=x+y
IV. Củng cố: (5’)
-Chốt lại phương phỏp giải hai dạng bài tập trờn.
V. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Về nhà ụn tập:
	-Cỏc dạng toỏn về đa thức.
	- Xem lại phần lý thuyết đó ụn tập.
 - Làm tiếp bài tập 58a, 59b,60, 61,62, 63/sgk.
 - Tiết sau ụn tập tiếp.
D. Kinh nghiệm:
....
 Ngày dạy: . 
Tiết 37 	ễN TẬP CHƯƠNG II (t2)
A.Mục tiờu:
1.Kiến thức: 
- Giỳp học sinh củng cố và hệ thống cỏc kiến thức: cỏc khỏi niệm về phõn thức đại số: Phõn thức đại số, hai phõn thức bằng nhau, phõn thức đối, phõn thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, điều kiện để giỏ trị của một phõn thức được xỏc định.
2.Kĩ năng: 
- Giỳp học sinh củng cố kĩ năng: thực hiện cỏc phộp toỏn (nhõn, chia, cộng, trừ trờn phõn thức)
3.Thỏi độ: 
 - Rốn cho học sinh cỏc thao tỏc tư duy: phõn tớch, so sỏnh, tương tự, tổng quỏt hoỏ
 - Giỳp học sinh phỏt triển cỏc phẩm chất trớ tuệ: cú tớnh linh hoạt và tớnh độc lập, tớnh hệ thống.
B.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
HS: ễn cỏc kiến thức đó hướng dẫn ở tiết trước.
C.Tiến trỡnh:
I.Ổn định: (1’)
II.Bài cũ: (Kết hợp ụn tập)
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) Để củng cố và khắc sõu hơn kiến thức đó học ở chương II .Hụm nay, chỳng ta tiến hành ụn tập tiếp.
2. Triển khai bài dạy: (35’)
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Bài tập 60/sgk:
Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập (phần nội dung)
Gợi ý: Điều kiện xỏc định của biểu thức là cỏc giỏ trị của x làm cho cỏc phõn thức trong biểu thức xỏc định
GV: xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: Với mọi x ạ 1
GV: xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: xỏc định với mọi x ạ 1 và x ạ-1
GV: xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: xỏc định với mọi x ạ -1
Vậy, biểu thức xỏc định với những giỏ trị nào của x ?
HS: Với mọi x ạ 1 và x ạ -1 
GV: Để chứng minh giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào biến x ta làm ntn?
GV: Yờu cầu học sinh thực hiện
Bài tập 62/sgk
GV: HD học sinh thực hiện.
HS: Thực hiện và nhận xột.
GV: Chốt lại cỏch làm.
Bài tập 60/sgk:
Cho biểu thức:
Giải:
a) Tỡm điều kiện xỏc định của biểu thức
 xỏc định với mọi 2x ạ 2x1
xỏc định với mọi x2 ạ 1x1 và
x-1
xỏc định với mọi x ạ -1
Suy ra:biểu thức xỏc định với mọi x ạ 1 và x ạ-1.
b)
= = =4
Vậy giỏ trị của biểu thức khụng phụ thuộc vào biến x.
Bài tập 62/sgk:
ĐK của biến là: x ạ 0 và x ạ 5 
= =
Để = 0 khi x-5=0 x=5(khụng thoả mản ĐK của biến)
Vậy khụng cú giỏ trị nào của biến đờ giỏ trị của phõn thức bằng 0.
IV. Củng cố: (5’)
- Chốt lại phương phỏp giải bài tập.
V. Hướng dẫn về nhà: (3’)
Về nhà ụn tập:
	-Cỏc dạng toỏn về đa thức.
	-Học thuộc, nắm vững bảy hằng đẳng thức.
	-Cỏc phương phỏp phõn tớch một đa thức thành nhõn tử.
	-Cỏc phộp toỏn về phõn thức.
	-BTVN: 64 SGK tr62 và cỏc bài tập ụn tập ớ SBT.
	- Tiết sau chẩn bị kiểm tra 1 tiết.
D. Kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doct36-38DAI SO 8.doc