ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2015 – 2016 MễN HểA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu 1: (2,5 điểm) Cho cỏc chất : CaCO3, CO2, CH4, NH4NO3, C2H6O, C6H12O6, C6H6, C2H4O2, C4H10, (RCOO)3C3H5. Hóy chọn chất và sắp xếp cho phự hợp bảng sau: Hợp chất vụ cơ Hidrocacbon Dẫn xuất của hidrocacbon Cõu 2: (2 điểm) Viờ́t các phương trình hoá học hoàn thành sơ đụ̀ phản ứng sau: C2H5OH + K .............. + ........... (CH3COO)2Ba + ......... (CH3COO)2Cu + . CH3COOH + CaCO3 ........ + ...... . + ......... CH3COOH + MgO ...................... + ........... Cõu 3: (2 điểm) Trong phũng thớ nghiệm cú 4 lọ đựng cỏc chất lỏng: benzen, rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ. Sau một thời gian nhón của cỏc lọ trờn bị mất, em hóy dùng phương pháp hoá học nhọ̃n biờ́t từng lọ để ghi nhón lại. Cõu 4: (2 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 3 g chất hữu cơ A thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O a. Xỏc định CTĐGN của chất A. b. Xỏc định CTPT chất A biết MA = 60 g/mol. Cõu 5: (1,5 điểm) Cho 360g dung dịch CH3COOH 15% tỏc dụng vừa đủ với 240g dung dịch KHCO3. Tớnh nồng độ % của dung dịch KHCO3 đó dựng. (Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, K = 39) ------------Hết------------ CÂU ĐÁP ÁN ĐIấ̉M 1 Hợp chất vụ cơ Hidrocacbon Dẫn xuất của hidrocacbon CaCO3, CO2, NH4NO3 CH4, C6H6, C4H10 C2H6O, C6H12O6, C2H4O2, (RCOO)3C3H5 2,5 2 2C2H5OH + 2K 2C2H5OK + H2 (CH3COO)2Ba + CuSO4 (CH3COO)2Cu + BaSO4 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O 2CH3COOH + MgO (CH3COO)2Mg + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 3 Lấy trong mỗi lọ một ớt húa chất làm mẫu thử (lưu ý cú đỏnh số) sau đú dựng cỏc húa chất để nhận biết để ghi nhón Dựng quỡ tớm CH3COOH làm quỡ tớm húa đỏ. Cũn lại 3 chất là C6H6, C2H5OH, C6H12O6 khụng có hiợ̀n tượng. Dựng dung dịch Ag2O /NH3 C6H12O6 phản ứng tạo kết tủa trắng. C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag¯ - Cũn lại 2 chất là C6H6, C2H5OH khụng phản ứng Dựng Na C2H5OH phản ứng cú khớ bay ra 2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5ONa + H2 Cũn lại là C6H6 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 a. Tìm cụng thức đơn giản nhṍt Tính khụ́i lượng C: mC = g Tính khụ́i lượng H: mH = g Tìm khụ́i lượng O trong A mO = mA - mC - mH = 3 – 1,2 – 0,2 = 1,6 g Vọ̃y A có 3 nguyờn tụ́ C, H, O Gọi cụng thức đơn giản nhṍt của A là: CxHyOz Ta có: x : y : z = : : = : : = 0,1: 0,2: 0,1 = 1 : 2 : 1 ị x =1; y =2; z =1 Vọ̃y cụng thức đơn giản nhṍt là CH2O b. Tìm cụng thức phõn tử Cụng thức phõn tử có dạng (CH2O)n = 60 30.n = 60 n = 2 Vọ̃y cụng thức phõn tử là C2H4O2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 a. Tính nụ̀ng đụ̣ dung dịch KHCO3 Tính khụ́i lượng CH3COOH m= = 54 g Tính sụ́ mol n= =0,9 mol CH3COOH + KHCO3 đ CH3COOK + H2O + CO2 0,9 0,9 0,9 0,9 0,9 Theo PTHH: nKHCO3 = 0,9 mol ị mKHCO3 = 0,9. 100 = 90 g ị %KHCO3 = = 37,5% 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 MễN HểA HỌC – LỚP 9
Tài liệu đính kèm: