PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 7 Ngày kiểm tra: 21/4/2015 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,0 điểm) Giải thích tại sao cánh quạt điện sau một thời gian hoạt động lại có nhiều bụi bám vào, đặc biệt bám nhiều ở mép cánh quạt chém vào không khí? Câu 2: (1,5 điểm) Dòng điện có các tác dụng gì? Mỗi tác dụng nêu một ví dụ. Hình 1 a) b) Câu 3: (2,0 điểm) Hình 1 có hai dụng cụ đo điện là 1a và 1b. Dụng cụ đo điện 1a và 1b có tên gọi là gì? Dùng để làm gì? Hãy cho biết giới hạn đo của mỗi dụng cụ đo điện. Kim trên mỗi mặt số đang chỉ giá trị là bao nhiêu? Câu 4: (1,5 điểm) Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? - Xem hình 2. Hãy cho biết trong các loại vật liệu ghi số 1, 2, 3, 4, 5 vật liệu ghi số mấy là vật liệu cách điện? Vật liệu ghi số mấy là vật liệu dẫn điện? Câu 5: (2,0 điểm) Hãy cho biết chiều qui ước của dòng điện. - Một học sinh vẽ sơ đồ mạch điện như hình 3, hãy cho biết ampe kế và chiều dòng điện học sinh vẽ đúng hay sai? Tại sao? Câu 6: (2,0 điểm) Vẽ thành sơ đồ mạch điện theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện từ hình 4. - Xác định chiều dòng điện trên sơ đồ. - Vẽ thêm vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn và ampe kế để đo cường độ dòng điện qua đèn. Hình 3 Hình 2 Hình 4 - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015 VẬT LÝ LỚP 7 Câu 1 (1,0đ ) - Nêu được ý : - Cánh quạt điện khi quay cọ xát với không khí nên bị nhiễm điện (0,25đ) nên hút các hạt bụi (0,25đ) - mép cánh quạt do cọ xát với không khí mạnh nhất nhiễm điện nhiều nhất (0,25đ) nên hút nhiều bụi hơn (0,25đ) 1,0đ Câu 2 (1,5đ ) - Kể tên được 5 tác dụng của dòng điện 0,5đ (Kể tên được 2 đến 4 tác dụng được 0,25đ) - Nêu được 5 ví dụ 1,0đ ( Đúng 1 đến 2 VD được 0,25 đ, cứ thêm tiếp một VD được 0,25đ ) Câu 3 (2,0đ ) a. Dụng cụ đo điện 1a là Vôn kế (0,25đ) dùng đo hiệu điện thế (0,25đ) 0,5đ - Dụng cụ đo điện 1b là Ampe kế (0,25đ) dùng đo cường độ dòng điện (0,25đ) 0,5đ b. Hình 1a : GHĐ : 10V (0,25đ) – Kim chỉ: 1,5V (0,25đ) 0,5đ - Hình 1b : GHĐ : 4A (0,25đ) – Kim chỉ: 3,2A (0,25đ) 0,5đ Câu 4 ( 1,5đ ) - Nêu được chất dẫn điện và chất cách điện ( mỗi ý đúng được 0,25 đ ) 0,5đ - Vật liệu 1,4,5 dẫn điện, vật liệu 2,3 cách điện 1,0đ ( Đúng 2 ý được 0,25 đ, cứ thêm tiếp một ý được 0,25đ ) Câu 5 ( 2,0đ ) - Nêu được chiều qui ước của dòng điện 0,5đ - Ampe kế mắc sai 0,25đ - Giải thích đúng 0,5đ - Chiều dòng điện vẽ sai 0,25đ - Giải thích đúng 0,5đ Câu 6 ( 2,0đ ) - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 0,5đ - Vẽ đúng chiều dòng điện 0,5đ - Vẽ đúng cách mắc vôn kế và ampe kế ( mỗi ý đúng được 0,5đ ) 1,0đ **** MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Hiện tượng nhiễm điện. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Số câu 1,0(Câu 1) 1,0 Số điểm 1,0 1,0 Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại. - Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. - Nhận biết được vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện qua hình vẽ Số câu 0,5(Câu 4 ý 1) 0,5(Câu 4 ý 2) 1,0 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. - Nêu được qui ước về chiều dòng điện. - Chỉ được chiều dòng điện trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện - Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được qui ước. Số câu 0,5(Câu 5 ý 1) 1,0(Câu 5 ý 2 - Câu 6 ý 1) 1,5 Số điểm 0,5 1,5 - 1,0 3,0 Các tác dụng của dòng điện - Kể tên các tác dụng nhiệt, quang , từ, hoá, sinh lí của dòng điện. - Nêu được ví dụ cụ thể mỗi tác dụng của dòng điện. Số câu 0,5(Câu 2 ý 1) 0,5(Câu 2 ý 2) 1,0 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Cường độ dòng điện. Hiệu điện thế. - Nêu được dụng cụ đo cường độ dòng điện. - Nêu được dụng cụ đo hiệu điện thế. - Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện. - Sử dụng được ampe kế để đo hiệu điện thế. Số câu 0,5(Câu 3a) 1,0(Câu 6 ý 2 – Câu 3b) 1,5 Số điểm 1,0 1,0 – 1,0 3,0 Tổng số câu 1,5 1,5 3,0 6 Tổng số điểm 1,5 3,0 5,5 10 Tỉ lệ (%) 15% 30% 55% 100%
Tài liệu đính kèm: