Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Vật lý - lớp 7 (thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Vật lý - lớp 7 (thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Vật lý - lớp 7 (thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Phòng giáo dục và đào tạo
thị xã tuyên Quang
Đề kiểm tra học kì II
Năm học 2008-2009
Đề số 01
 	 	 Môn: Vật lý - Lớp 7
	 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Họ và tên: .......................................................
Lớp:.......................
Trường: ........................................................
I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây?
	A. Phơi thước nhựa ở ngoài nắng.
	B. Dùng búa đập mạnh vào thước.
	C. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô.
	D. áp thước nhựa vào hai cực của thanh nam châm.
Câu2: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát dễ xảy ra vào mùa nào trong năm?
	A. Mùa Xuân.	B. Mùa Hè .
	C. Mùa Thu.	D. Mùa Đông.
Câu 3: Hiện tượng hút lẫn nhau của thanh thuỷ tinh và mảnh pôliêtilen bị nhiễm điện chứng tỏ rằng:
	A. Chúng nhiễm điện khác loại.	B. Chúng đều bị nhiễm điện.
	C. Chúng nhiễm điện cùng loại.	D. Chúng không nhiễm điện.
Câu 4: Lược nhựa nhiễm điện có khả năng hút các vật nào sau đây?
A. Các vụn giấy.	B. Quả cầu bằng kim loại.
C. Dòng nước nhỏ chảy từ vòi.	D. Cả ba vật trên.
Câu 5: Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
	A. Vật b và c có điện tích cùng dấu.	B. Vật a và c có điện tích cùng dấu.
	C. Vật b và d có điện tích cùng dấu.	D. Vật a và d có điện tích trái dấu.
Câu 6: Dòng điện là 
	A. dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
	B. dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
	C. dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.
	D. dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
•
•
+
_
+
_
•
•
•
•
+
_
•
•
+
_
A
B
C
D
Câu 7: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều quy ước của dòng điện?
Câu 8: Trong các thiết bị và dụng cụ điện thường dùng, vật liệu cách điện nào được sử dụng nhiều nhất?
	A. Nhựa	B. Sứ	C. Gỗ	D. Cao su.
Câu9: Trong vật nào dưới đây không có các electron tự do?
	A. Một đoạn dây thép.	B. Một đoạn dây đồng.
	C. Một đoạn dây nhựa.	D. Một đoạn dây nhôm.
+
K1
Đ1
K2
Đ2
K3
Đ3
Câu 10: Cho sơ đồ mạch điện như hình. Trong trường hợp nào chỉ có đèn Đ1, Đ2 sáng?
	A. Cả 3 công tắc đều đóng.	
B. K1, K2 đóng, K3 mở.
	C. K1, K3 đóng, K2 mở.	
D. K1 đóng, K2 và K3 mở.
Câu11: Đèn LED sáng là do:
	A. Tác dụng của nhiệt của dòng điện.	 B. Tác dụng hoá học của dòng điện.
	C. Tác dụng phát sáng của dòng điện.	 D. Tác dụng từ của dòng điện.
Câu 12: Dụng cụ dùng điện nào chịu tác dụng nhiệt của dòng điện là vô ích?
A. Bếp điện.	B. ấm điện.
C. Bàn là điện.	D.Vô tuyến điện.
Câu 13: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây cuốn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút 
A. các vụn nhôm.	B. các vụn sắt.
C. các vụn đồng.	D. các vụn giấy viết.
Câu14: Tác dụng hoá học của dòng điện có ứng dụng gì?
A. Mạ điện.	B. Chế tạo loa.
C. Làm đinamô phát điện.	D. Chế tạo micrô.
Câu 15: Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A.Làm tim ngừng đập.	C. Làm co cơ.
B. Gây ra các vết bỏng.	D. Cả ba trường hợp trên.
Câu 16: Hai bóng đèn trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây được mắc song song với nhau?
+
-
A
-
+
B
-
+
C
-
+
D
V
1
V
2
V
3
V
4
Câu 17: Cách mắc vôn kế nào sau đây là đúng?
	A. 1, 2 và 3	B. 1 và 4
	C. 2 và 3	D. Tất cả các mạch trên.
Câu 18: Một bóng đèn có ghi 6V. Hỏi có thể mắc đèn này vào hiệu điện thế bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
	A. 3V	B. 6V	C. 9V	D. 12V.
Câu 19: Cường độ dòng điện đi qua cơ thể người có giá trị bao nhiêu thì làm tim ngừng đập?
	A. Dưới 10mA	B. Trên 10mA
	C. Trên 70mA	D. Trên 10A.
Câu20: Biện pháp nào sau đây cho ta an toàn khi sử dụng điện ?
A. Dùng cầu chì và rơle tự ngắt.	B. Mắc điện đúng quy tắc an toàn.
C. Kểm tra thiết bị điện thường xuyên.	D.Cả A, B, C, đều đúng.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (4 điểm)
Câu 21: (1 điểm) Đổi đơn vị của cường độ dòng điện và hiệu điện thế sau:
	a, 230mA = .....................A	b, 0,099A = ..................mA
	c, 0,5kV = ........................V	d, 200mV =.....................V	
Câu 22: Quan sát dưới gầm các ô tô chở xăng bao giờ ta cũng thấy có một dây xích sắt. Một đầu của dây xích này được nối với vỏ thùng chứa xăng, đầu kia được thả kéo lê trên mặt đường. Hãy cho biết dây xích này được sử dụng như thế để làm gì?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................................................
V1
V2
V
Ě
Ě
A
+
Đ1
Đ2
Câu 23: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V2 chỉ 13V, số chỉ của ampe kế là 1A. Hãy cho biết:
a) Dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế 
và vôn kế? (Ghi trên sơ đồ)
b) Dòng điện qua mỗi bóng đèn có cường độ là bao nhiêu? 
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?
c) Khi công tắc K mở, số chỉ của ampe kế và vôn kế là bao nhiêu?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
......................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................... 
Hướng dẫn chấm thi học kì II
Năm học 2008-2009
Môn: Vật lí - Lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,3 điểm x 20 =	6 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
C
D
A
D
B
D
B
A
C
B
C
D
B
A
D
B
C
B
C
D
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (4 điểm)
Câu 21: (1 điểm) Mỗi ý đổi đúng cho 0,25 điểm x 4 =	1 điểm
 a, 230mA = 0,23A	b, 0,099A = 99 mA
	c, 0,5kV = 500V	d, 200mV = 0,2V	
Câu 22: (1 điểm) Trả lời đúng cho 	1 điểm
	Dùng dây xích sắt để tránh xảy ra cháy, nổ xăng. Vì khi ô tô chạy, ô tô cọ xát mạnh với không khí, làm nhiễm điện những phần khác nhau của ô tô. Nếu bị nhiễm điện mạnh, giữa các phần này phát sinh tia lửa điện gây cháy nổ xăng. Nhờ dây xích sắt là vật dẫn điện, các điện tích từ ô tô dịch chuyển qua nó xuống đất, loại trừ sự nhiễm điện mạnh.
Câu 23: (2 điểm) Trả lời đúng mỗi ý a, c cho 0,5 điểm x 2 =	1 điểm
	Trả lời đúng ý b cho 	1 điểm
V1
V2
V
Ě
Ě
A
+
Đ1
Đ2
+
+
+
+
a, Ghi đúng dấu (+) và (-) vào hai chốt
ampe kế và vôn kế trong sơ đồ.	
b, Cường độ dòng điện qua 
Bóng đèn 1: IĐ1 = 1A
Bóng đèn 2: IĐ2 = 1A
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn:
UV = UV1 + UV2 = 5 + 13 = 18 (V)
c, Khi công tắc mở:
Số chỉ của ampe kế bằng không (IA = 0)
Số chỉ của vôn kế 1 và vôn kế 2 bằng không (UV1 = UV2 = 0)
Số chỉ của vôn kế ở nguồn bằng 18 V (UV = 18V)
ma trận đề kiểm tra học kì II
năm học 2008 - 2009
Môn: Vật lý - lớp 7
Thời gian: 45 phút
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
 Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng1
Vận dụng 2
Nhiễm điện (2t)
1, 2
3, 4
5
1,5đ =15%
Dòng điện. Tác dụng của dòng điện (5t)
6, 8, 9, 11, 12, 14
7, 13, 15
22
10
4đ = 40%
Cường độ dòng điện. Hiệu điện thế (5t)
16, 17, 18
21
23
3,9đ = 39%
An toàn điện (1t)
19
20
0,6đ = 6%
Tổng cộng
9cTNKQ (2,7đ) =27%
9cTNKQ (2,7đ) =27%
2cTNTL (2đ) 
= 20%
2cTNKQ
1cTNTL (2,6đ) =26%
23 c
(10 đ)
= 100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKII Ly 7 - De so 1 (08 -09).doc