Kiểm tra học kì I – năm học 2014 - 2015 môn vật lý - lớp 7 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 648Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – năm học 2014 - 2015 môn vật lý - lớp 7 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – năm học 2014 - 2015 môn vật lý - lớp 7 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015
MÔN VẬT LÝ - LỚP 7
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : ( 1,0 điểm)	
 Thế nào là hiện tượng nhật thực? Hiện tượng nhật thực xảy ra khi Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng ở những vị trí nào so với nhau? 
Câu 2 : ( 1,0 điểm) 
 Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Câu 3 : ( 2,5 điểm)
 a) Vật phát ra âm được gọi là gì? 
 b) Kể tên hai vật phát ra âm và chỉ ra bộ phận dao động khi âm thanh phát ra ? 
 c) Khi dao động vật 1 lệch 5 cm, vật 2 lệch 12 cm so với vị trí cân bằng. Hỏi âm do vật nào phát ra to hơn? Tại sao?
Câu 4: ( 1,5 điểm)
 Đặt một vật sáng AB gần sát trước 3 gương G1, G2, G3 có cùng kích thước. Gương G1 cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gương G2 cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. Gương G3 cho ảnh ảo cao bằng vật. Xác định G1, G2, G3 là gương gì? Vì sao?
Câu 5 : ( 2,0 điểm)
 Vật A thực hiện 1200 dao động trong 8 giây; Vật B thực hiện 1800 dao động trong 0,25 phút. 
Hãy tính tần số dao động của vật A và vật B.
Vật nào phát ra âm cao (bổng) hơn? Vì sao?
Câu 6 : ( 2,0 điểm)
 Cho vật AB như hình vẽ. Em hãy vẽ ảnh A’B’ qua gương phẳng và nêu tính chất ảnh A’B’ qua gương phẳng.
 Câu 6 học sinh vẽ lại hình vào bài làm. 
 --------------Hết-----------
 ĐÁP ÁN VẬT LÝ K7 ĐỀ 1-HK1-2014-2015
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1
- Hiện tượng nhật thực là hiện tượng Mặt Trời ban ngày bị Mặt Trăng che khuất một phần hoặc gần như toàn phần. ( 0,5 điểm )
- Hiện tượng nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất. ( 0,5 điểm )
1,0
Câu 2
HS phát biểu đủ và đúng.( không chẽ điểm)
1,0
Câu 3
 a) Một vật phát ra âm được gọi là nguồn âm. ( 0,5 điểm )
b) - Mặt trống trường đang dao động ( mặt trống dao động phát ra âm) 
 (0,5 điểm)
 - Máy radio đang phát ( màng loa dao động phát ra âm) (0,5 điểm) 
 HS có thể cho ví dụ khác. 
c) ) Khi dao động vật 1 lệch 5 cm, vật 2 lệch 12 cm so với vị trí cân bằng
nên vật 2 phát ra âm to hơn do biên độ dao động lớn hơn. ( 1,0 điểm) 
2.5
Câu 4
. Gương G1 cho ảnh ảo lớn hơn vật à G1 là gương cầu lỏm (0,5 điểm) 
 Gương G2 cho ảnh ảo nhỏ hơn vật à G2 là gương cầu lồi (0,5 điểm)
 Gương G3 cho ảnh ảo cao bằng vật à G3 là gương phẳng. (0,5 điểm)
Tùy theo cách làm của HS mà GV chấm theo thang điểm của câu.
1.5
Câu 5
Tóm tắt : 0,25 điểm 
 Vật A: 1200 dao động - 8 s
 Vật B : 1800 dao động - 0,25 phút = 15 s
fA ? fB ?
Vật phát ra âm cao hơn? Vì sao?
 a) Tần số dao động của vật A là: 1200 : 8 = 150 (Hz) ( 0,5 điểm )
 Tần số dao động của vật B là: 1800 : 15 = 120 (Hz) ( 0,5 điểm )
b) Do fA > fB nên vật A phát ra âm cao (bổng) hơn vật B. ( 0,75 điểm )
 HS không ghi lời giải hoặc thiếu đơn vị, sai kết quả : trừ 0,25 điểm
2,0
Câu 6
- Vẽ đúng ảnh : ( 1,0 điểm )
 HS vẽ thiếu kí hiệu vuông góc và kí hiệu bằng nhau: trừ 0,25 điểm
 Ảnh A/B/ không vẽ nét đứt: trừ 0,25 điểm
- HS nêu đúng đặc điểm ảnh A’B’ qua gương phẳng ( 1,0 điểm ) 
 2,0
 MA TRẬN ĐỀ KHỐI 7- HỌC KỲ 1
I) PHẠM VI CHƯƠNG TRÌNH: từ tuần 1 à tuần 16
CẤU TRÚC ĐỀ : Biết : 4 đ - Hiểu : 3 đ - Vận dụng : 3 đ
MA TRẬN ĐỀ : 
NỘI DUNG
KIÊM TRA
 CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
 TỔNG 
 ĐIỂM
 Nhận biết 
 3 đ
 Thông hiểu 
 3 đ 
 Vận dụng
 4 đ
QUANG HỌC
 2 điểm
 2 điểm
 1,5 điểm
 5,5 điểm
ÂM HỌC
 2 điểm
 1 điểm 
 1,5 điểm
 4,5 điểm
 CỘNG
 4 đ
 3 đ
 3 đ
 10 đ
Bài
Mức độ
TỔNG
Biết 
Hiểu
Vận dụng
Sự truyền thẳng ánh sáng.
1 câu
 1.0 điểm
1 câu
 1.0 điểm
Phản xạ âm.
1 câu
 1.0 điểm
1 câu
 1.0 điểm
GP-GCL-GCL.
1 câu
 1.5 điểm
1 câu
 1.5 điểm
Độ to của âm.
1 câu
 1.5 điểm
1 câu
 1.5 điểm
Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
1 câu
 3.0 điểm
1 câu
 3.0 điểm
Nguồn âm.
1 câu
 1.0 điểm
1 câu
 1.0 điểm
Ô nhiễm tiếng ồn.
1 câu
 1.0 điểm
1 câu
 1.0 điểm
TỔNG
3 câu
 3.0 điểm 
3.0 câu
 4.0 điểm
1.0 câu 
 3.0 điểm
7 câu
 10.0 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docLy7.VU.doc