Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý 9 (thời gian: 45 phút) năm học: 2014-2015

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1015Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý 9 (thời gian: 45 phút) năm học: 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý 9 (thời gian: 45 phút) năm học: 2014-2015
UBND HUYỆN HỒI NHƠN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: VẬT LÝ 9 (thời gian: 45 phút)
Năm học: 2014-2015
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ).
	I. Chọn phương án trả lời theo yêu cầu các câu hỏi sau đây ? (3,0 đ)
Câu 1. Khi truyền tải điện năng đi xa từ một nhà máy điện cĩ cơng suất khơng đổi. Nếu tăng tiết diện đường dây truyền tải lên 4 lần và tăng hiệu điện thế nơi truyền tải lên 4 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?
	A. Giảm đi 20 lần.	B. Giảm đi 4 lần. 	 C. Giảm đi 64 lần.	D. Giảm đi 12 lần.
Câu 2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau thì
	A.	bị hắt lại mơi trường cũ.
	B.	tiếp tục truyền thẳng vào mơi trường thứ hai.
	C.	bị gãy khúc tại mặt phân cách và đi vào mơi trường thứ hai.
	D.	một phần đi vào mơi trường thứ hai và một phần hắt lại mơi trường cũ.
Câu 3. Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước với gĩc tới 600 thì kết luận nào sau đây là đúng?
	A.	Gĩc khúc xạ nhỏ hơn 600.	B.	Gĩc khúc xạ lớn hơn 600.
	C.	Gĩc khúc xạ bằng 600.	D.	Gĩc khúc xạ khơng xác định được.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thấu kính hội tụ ?
	A.	Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt.	
B.	Thấu kính cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa.
	C.	Thấu kính làm biến đổi chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì.
	D.	Thấu kính cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa. 
Câu 5. Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 40 cm, thấu kính cĩ tiêu cự 20 cm thì ảnh của vật qua thấu kính cĩ tính chất gì? Chọn câu đúng.
	A.	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 40 cm.
	B.	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 40 cm.
	C.	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20 cm.
	D.	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20 cm.
Câu 6. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi: 
	A. 	B. C. D. 
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng khi nĩi về kính lúp ? 
	A. Kính lúp cĩ số bội giác G = 5x thì tiêu cự f của kính lúp đĩ là 5cm.
	B. Kính lúp là TKPK cĩ tiêu cự ngắn dùng để quan sát vật nhỏ.
	C. Kính lúp là TKHT cĩ tiêu cự ngắn dùng để quan sát những vật nhỏ.
	D. Kính lúp cĩ số bội giác càng lớn thì quan sát ảnh của vật càng lớn.
Câu 8. Mắt người cĩ thể nhìn rõ một vật khi vật đĩ nằm trong khoảng:
	A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vơ cực.
	C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt.
 Câu 9. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây?
	A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
	B. Ống dây điện cĩ lõi sắt và hai vành khuyên.	 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. 
Câu 10. Dịng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín:
	A. luơn luơn tăng 	 B. luân phiên tăng giảm 
	C. luơn luơn giảm 	D. luơn luơn khơng đổi 
Câu 11. Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cách thấu kính d(cm). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cho ảnh nhỏ hơn vật?
 	A. d = 6cm	B. d = 48cm	C. d = 4cm	D. d = 36cm
Câu 12. Khi nĩi về khả năng tán xạ ánh sáng của các vật, câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
	A. Chiếu ánh sáng màu đỏ vào mảnh vải màu trắng, ta nhìn thấy mảnh vải đĩ cĩ màu đỏ.
	B. Vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng cĩ màu khác chiếu tới nĩ.
	C. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh chiếu tới nĩ.
	D. Nhìn vật màu vàng dưới ánh sáng trắng ta thấy vật đĩ cĩ màu vàng.
	II. Chọn từ ( cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (...) để hồn thành các câu sau cho đúng.( 2,0 điểm)
1. Năng lượng khơng tự sinh ra và cũng khơng tự mất đi mà chỉ ............................ từ dạng này sang dạng khác, hoặc ...................... từ vật này sang vật khác.
2. Vật ............................... thì tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu.Vật màu đỏ thì ...... ánh sáng màu xanh chiếu tới nĩ.
3. Ứng dụng của tác dụng của ánh sáng để chế tạo pin Mặt Trời. Ứng dụng tác dụng của ánh sáng để cĩ thể chữa bệnh vàng da ở trẻ em sau khi sinh.
4. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính ............................ tương tự như ..................... của máy ảnh.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm).
Câu 1(1,5 điểm): Một máy biến thế tăng hiệu điện thế gồm hai cuộn dây cĩ 5000 vịng và 500 vịng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một cơng suất điện là 1KW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 2000V và điện trở tồn bộ đường dây là 100. 
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp.
b) Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 2(1,5 điểm): Mắt của một người cĩ điểm cực viễn cách mắt 80cm . Hỏi
	a. Mắt người này bị tật gì? Vì sao? Để khắc phục tật này người đĩ cần đeo loại thấu kính gì?
	b. Tính tiêu cự của kính? Biết rằng kính đeo cách mắt 2cm.
Câu 3(2,0 điểm): Vật AB cĩ dạng mũi tên cao 10cm đặt ngồi khoảng tiêu cự của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 16cm. Biết vật AB vuơng gĩc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính của thấu kính. và ảnh A'B' cao 2cm.
Vẽ ảnh A'B' của vật AB.
Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính.
Muốn ảnh A'B' cao 6cm thì phải dịch chuyển vật về phía nào và dịch đi bao nhiêu cm?
 BÀI LÀM
UBND HUYỆN HỒI NHƠN
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: VẬT LÝ 9 (thời gian: 45 phút)
Năm học: 2014-2015
Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ).
	I. Chọn từ ( cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống (...) để hồn thành các câu sau cho đúng.( 2,0 điểm)
1. Ứng dụng của tác dụng của ánh sáng để chế tạo pin Mặt Trời. Ứng dụng tác dụng của ánh sáng để cĩ thể chữa bệnh vàng da ở trẻ em sau khi sinh.
2. Vật ............................... thì tán xạ tốt tất cả ánh sáng màu.Vật màu đỏ thì ...... ánh sáng màu xanh chiếu tới nĩ.
3. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính ............................ tương tự như ..................... của máy ảnh.
4. Năng lượng khơng tự sinh ra và cũng khơng tự mất đi mà chỉ ............................ từ dạng này sang dạng khác, hoặc ...................... từ vật này sang vật khác.
	II. Chọn phương án trả lời theo yêu cầu các câu hỏi sau đây ? (3,0 đ)
Câu 1. Dịng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín:
	A. luơn luơn tăng 	 B. luơn luơn khơng đổi 
	C. luơn luơn giảm 	D. luân phiên tăng giảm 
Câu 2. Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước với gĩc tới 600 thì kết luận nào sau đây là đúng?
	A.	Gĩc khúc xạ bằng 600.	B.	Gĩc khúc xạ lớn hơn 600.
	C.	Gĩc khúc xạ nhỏ hơn 600.	D.	Gĩc khúc xạ khơng xác định được.
Câu 3. Khi nĩi về khả năng tán xạ ánh sáng của các vật, câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
	A. Chiếu ánh sáng màu đỏ vào mảnh vải màu trắng, ta nhìn thấy mảnh vải đĩ cĩ màu đỏ.
	B. Vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng cĩ màu khác chiếu tới nĩ.
	C. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh chiếu tới nĩ.
	D. Nhìn vật màu vàng dưới ánh sáng trắng ta thấy vật đĩ cĩ màu trắng.
Câu 4. Mắt người cĩ thể nhìn rõ một vật khi vật đĩ nằm trong khoảng:
	A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. 
	C. từ điểm cực viễn đến vơ cực.	D. từ điểm cực viễn đến mắt.
Câu 5. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi: 
	A. 	 B. C. 	D. 
Câu 6. Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 40 cm, thấu kính cĩ tiêu cự 20 cm thì ảnh của vật qua thấu kính cĩ tính chất gì? Chọn câu đúng.
	A.	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 40 cm.
	B.	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 40 cm.
	C.	Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20 cm.
	D.	Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20 cm.
	Câu 7. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây?
	A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. C. Ống dây điện cĩ lõi sắt và hai vành khuyên.
	B. Cuộn dây dẫn và nam châm. 	 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. 
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của thấu kính hội tụ ?
	A.	Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt.	
B.	Thấu kính cĩ phần giữa mỏng hơn phần rìa.
	C.	Thấu kính làm biến đổi chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ.
	D.	Thấu kính cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa. 
Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng khi nĩi về kính lúp ? 
	A. Kính lúp là TKPK cĩ tiêu cự ngắn dùng để quan sát vật nhỏ.
	B. Kính lúp cĩ số bội giác G = 5x thì tiêu cự f của kính lúp đĩ là 5cm.
	C. Kính lúp cĩ tiêu cự càng lớn thì quan sát ảnh của vật càng nhỏ.
	D. Kính lúp cĩ số bội giác càng lớn thì quan sát ảnh của vật càng lớn.
Câu 10. Khi truyền tải điện năng đi xa từ một nhà máy điện cĩ cơng suất khơng đổi. Nếu tăng tiết diện đường dây truyền tải lên 4 lần và tăng hiệu điện thế nơi truyền tải lên 4 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?
	A. Giảm đi 20 lần.	B. Giảm đi 4 lần. 	 C. Giảm đi 12 lần. D. Giảm đi 64 lần.
Câu 11. Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cách thấu kính d(cm). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cho ảnh ảo lớn hơn vật?
 	A. d = 6cm	B. d = 48cm	C. d = 4cm	D. d = 36cm
Câu 12. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt khác nhau thì
	A.	bị hắt lại mơi trường cũ.
	B.	bị gãy khúc tại mặt phân cách và đi vào mơi trường thứ hai.
	C.	tiếp tục truyền thẳng vào mơi trường thứ hai.
	D.	một phần đi vào mơi trường thứ hai và một phần hắt lại mơi trường cũ.
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm).
Câu 1(1,5 điểm): Một máy máy biến thế tăng hiệu điện thế gồm hai cuộn dây cĩ 5000 vịng và 500 vịng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một cơng suất điện là 1KW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 2000V và điện trở tồn bộ đường dây là 100. 
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp.
b) Tính cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 2(1,5 điểm): Mắt của một người cĩ điểm cực viễn cách mắt 80cm . Hỏi
	a. Mắt người này bị tật gì? Vì sao? Để khắc phục tật này người đĩ cần đeo loại thấu kính gì?
	b. Tính tiêu cự của kính? Biết rằng kính đeo cách mắt 2cm.
Câu 3(2,0 điểm): Vật AB cĩ dạng mũi tên cao 10cm đặt ngồi khoảng tiêu cự của một thấu kính phân kì và cách thấu kính 16cm. Biết AB vuơng gĩc với trục chính, điểm A nằm trên trục chính của thấu kính và ảnh A'B' cao 2cm.
a) Vẽ ảnh A'B' của vật AB.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và tiêu cự của thấu kính.
c) Muốn ảnh A'B' cao 6cm thì phải dịch chuyển vật về phía nào và dịch đi bao nhiêu cm?
 BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ B
A- TRẮC NGHIỆM 
I/ Điền khuyết :Mỗi từ (cụm từ) điền đúng 0,25đ x 8 = 2,0 đ
CÂU
TỪ (CỤM TỪ) CẦN ĐIỀN
1
quang điện ; sinh học
2
màu trắng ; tán xạ kém
3
hội tụ ; vật kính
4
Chuyển hĩa; truyền
II / Phần lựa chọn: Mỗi lựa chọn đúng 0,25 đ x 12câu = 3,0 đ 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
D
C
AC
B
D
A
B
ACD
BCD
D
AC
B
B. TỰ LUẬN
Câu 
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(1,5 đ)
a. Theo đầu bài, máy tăng thế nên n2 > n1 do đĩ n1 = 500 vịng , n2 = 5000 vịng.
Ta cĩ: 
=> U1 = (V)
b. Từ cơng thức: Php = R. = 100. = 25 (W) 
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu 2
(1,5 đ)
a. -Tật mắt cận thị.	.	
- Vì mắt người này nhìn rõ những vật ở gần khơng nhìn rõ những vật ở xa. khoảng cực viễn của mắt người này nhỏ hơn nhiều so với mắt bình thường( 80 cm << 5m) 
- Khắc phục tật này thì người này mang thấu kính phân kì 
I
F/
O
A
B
A/
B/
( D)
F
b. Kính cận phù hợp cĩ tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.	 Tiêu cự của kính f = dv - OOk = 80 - 2 = 78 (cm)	
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25 
Câu 3
(2,0 đ)
a. Vẽ đúng hình (khơng cần đúng tỉ lệ)
b. Xét hai tam giác đồng dạng DA/B/O và DABO
 ( 1) hay => OA/ = 3,2 (cm)
Xét hai tam giác đồng dạng DA/B/F và DOIF
 mà OI = AB và FA/ = OF - OA/ 
 => (2) hay => OF = 4 (cm)
c. Từ (2) ta cĩ: hay => OA/1 = 1,6(cm)
Từ (1) ta cĩ : hay => OA1 2,7 (cm)
 Vậy vật dịch chuyển về phía thấu kính 1 đoạn là : AA1 = OA - OA1 = 16 - 2,7 = 13,3 (cm)
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Chú ý: Học sinh cĩ thể giải bài tốn phần tự luận theo cách khác, nếu giải đúng ở câu nào thì đạt điểm tối đa ở câu đĩ. 
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ A
A- TRẮC NGHIỆM 
I/ Phần lựa chọn: Mỗi lựa chọn đúng 0,25 đ x 12câu = 3,0 đ 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
C
C
A
AD
B
B
ACD
C
C
B
BD
ACD
II / Điền khuyết :Mỗi từ (cụm từ) điền đúng 0,25đ x 8 = 2,0 đ
CÂU
TỪ (CỤM TỪ) CẦN ĐIỀN
1
Chuyển hĩa; truyền
2
màu trắng ; tán xạ kém
3
quang điện ; sinh học
4
hội tụ ; vật kính
B. TỰ LUẬN
Câu 
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
(1,5 đ)
a. Theo đầu bài, máy tăng thế nên n2 > n1 do đĩ n1 = 500 vịng , n2 = 5000 vịng.
Ta cĩ: 
=> U1 = (V)
b. Từ cơng thức: Php = R. = 100. = 25 (W) 
0,25
0,5
0,25
0,5
Câu 2
I
F/
O
A
B
A/
B/
( D)
F
(1,5 đ)
a. -Tật mắt cận	 thị. 	 
- Vì mắt người này nhìn rõ những vật ở gần khơng nhìn rõ những vật ở xa. khoảng cực viễn của mắt người này nhỏ hơn nhiều so với mắt bình thường( 80 cm << 5m) 
- Khắc phục tật này thì người này mang thấu kính phân kì 
b. Kính cận phù hợp cĩ tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt.	 Tiêu cự của kính f = dv - OOk = 80 - 2 = 78 (cm)	
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25 
Câu 3
(2,0 đ)
a. Vẽ đúng hình ( khơng cần đúng tỉ lệ)
b. Xét hai tam giác đồng dạng DA/B/O và DABO
 ( 1) hay => OA/ = 3,2 (cm)
Xét hai tam giác đồng dạng DA/B/F và DOIF
 mà OI = AB và FA/ = OF - OA/ 
 => (2) hay => OF = 4 (cm)
c. Từ (2) ta cĩ: hay => OA/1 = 1,6(cm)
Từ (1) ta cĩ : hay => OA1 2,7 (cm)
 Vậy vật dịch chuyển về phía thấu kính 1 đoạn là : AA1 = OA - OA1 = 16 - 2,7 = 13,3 (cm)
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
áΩỉ
Chú ý: Học sinh cĩ thể giải bài tốn phần tự luận theo cách khác, nếu giải đúng ở câu nào thì đạt điểm tối đa ở câu đĩ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHK2_14_15_LY_9.doc