Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN Lớp : 9 Năm học 2013 − 2014 Người ra đề : NGÔ ĐÌNH VỊNH Đơn vị : Trường THCS Nguyến Du MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1 Hệ phương trình bậc nhất một ẩn Giải hệ phương trình Viêt phương trình đường thẳng Số câu: 1 1 2 6 Số điểm 1,0 0,75 1,75 2. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) Tính chất Đồ thị Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 0,75 1,25 phương trình bậc hai một ẩn Giải phương trình Tính nghiệm Điều kiện để có nghiệm âm Số câu 1 3 3 Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,0 3. Góc với đường tròn Số do góc Vẽ hình Tứ giác nội tiếp Tam giác cân Chứng minh hệ thức Số câu 3 3 Số điểm 0,5 1,5 1,0 1,0 4,0 Tổng số câu 2 2 6 2 12 Tổng số điểm 1,0 4,25 2,75 2 10 Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó. Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Đại Lộc Năm học 2013 -2014 Môn thi: Toán − Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2,0đ) Giải hệ 3x - y = 3 Giải phương trình : 2x2 - 5x + 3 = 0 Câu 2: (2,0đ) Cho hàm số y = - x2 có đồ thị (P) Nêu tính chất của hàm số này Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy Trên (P) lấy hai điểm M, N lần lượt có hoành độ là - 2; 1. Viết phương trình đường thẳng M N Câu 3 : (2,0đ) Cho phương trình bậc hai : 2x2 - 6x + 3m = 0 (m là tham số ) Giải phương trình khi m = 0 Tìm m để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tính nghiệm còn lại x2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 sao cho x + x = 3 Câu 4 : (4,0đ) Từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là các tiếp điểm) . Gọi E là điểm nằm giữa M và A. Vẽ đường tròn đường kính OE cắt AB tại điểm thứ hai H. Nối EH cắt MB tại F. Tính số đo góc EHO Chứng minh rằng tứ giác OHBF nội tiếp Chứng minh rằng tam giác EOF cân Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh rằng OI. OF = OB.OH −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−− Họ và tên học sinh :Lớp SBD . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 HKII( Năm học 2013 − 2014) Câu Nội dung Điểm 1 (2,0đ) a) Qui đồng pt (1) kết hợp pt(2) Giải đúng x=2 y=3 0,5điểm 0,5điểm b) Tính đúng D , hoặc nhẩm nghiệm a+b+c =0 Tính đúng hai nghiệm x1 = 1, x2 = c /a = 3 /2 0,5điểm 0,5điểm 2 (2,0đ) a = - 0,5 0 0,5 điểm b) Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị 0,25điểm 0,5điểm c)Tìm được : A(-2; -2), B(1; -0,5) Lập luận tìm được phương trình đường thẳng AB : y = 0,5x - 1 0,25điểm 0,5 điểm 3 (2,0đ) Thay m = 0 Þ 2x2 - 6x = 0 Giải ra : x1 = 0; x2 = 3 0,25điểm 0,25điểm b) Thay x = 2 vào phương trình tìm được m = Tính được x 2 0,5điểm 0,25điểm c). Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 Tìm được m ( sau khi đ/c đk ) 0,25điểm 0,5 điểm 5 (4,0đ) Hình vẽ đúng 0,5điểm a) lí luận được 0,5điểm Lí luận được suy ra được tứ giác OHBF nội tiếp 0,5điểm 0,5điểm ( cùng chắn cung OH của đường tròn đường kính OE) ( ∆ AOB cân) ( cùng chắn cung OH của đường tròn đường kính OF) Suy ra hay ∆ OEF cân tại O 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm Chứng minh được ∆ OIB ~ ∆ OHF Suy ra nên OI.OF = OB.OH 0,5điểm 0,5điểm
Tài liệu đính kèm: