PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 16. (2 điểm)
1. Giải các phương trình sau:
a) b)
2. Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 190km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe ô tô. Biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 15 km/h.
Câu 17. (1điểm) Lớp 8A có 23 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giả sử đầu học kì II lớp 8A có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ chuyển lớp. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 8A vào cuối năm học. Tính xác suất để chọn được học sinh nam.
Câu 18. (1điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IN vuông góc với BC tại N (N thuộc BC).
a) Chứng minh: ∆ACB đồng dạng với ∆NIB.
b) Chứng minh .
Câu 19. (1 điểm) Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ của phân thức.
b) Rút gọn P.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức + Đánh giá năng lực Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu Năng lực Câu Năng lực Chương VI. Phân thức đại số (14 tiết Phân thức đại số TN2 0,33 TDLL TL19a 0,5 TDLL 8,4% Tính chất cơ bản của phân thức đại số TN3 0,33 TDLL TL19b 0,5 TDLL +GQVĐ 8,4% Chương VII. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất(14 tiết ) Phương trình bậc nhất một ẩn TN1,5 0,67 TDLL 6,7% Giải bài toán bằng cách lập phương trình TN4 0,33 TL16.1a,b 1,0 TDLL TDLL +GQVĐ TL16.2 1,0 TDLL +MHH +GQVĐ 23,3% Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất TN6 0,33 TDLL 3,3% Hệ số góc của đường thẳng TN7 0,33 TDLL 3,3% Chương VIII. Mở đầu về tính xác suất của biến cố (7 tiết) Kết quả có thể và kết quả thuận lợi TN8 0,33 TDLL 3,3% Cách tính xác suất của biến cố TN9 0,33 TDLL +GQVĐ 3,3% Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất ứng dụng TL17 1,0 MHH +GQVĐ 10% Chương IX. Tam giác đồng dạng (14 tiết ) Hai tam giác đồng dạng TN10 0,33 TDLL 3,3% Định lý Pythagore và ứng dụng TN11 0,33 TDLL +MHH 3,3% Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông TL18a 0,5 TDLL +SDCC TL18b 0,5 TDLL +GQVĐ 10% Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn(6 tiết) Hình chóp tam giác đều TN12,13 0,67 TDLL +MHH 6,7% Hình chóp tứ giác đều TN14,15 0,67 TDLL +MHH 6,7% Tổng 12 4,0 7 3,0 3 2,0 2 1,0 24 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian: 60 phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương VI. Phân thức đại số Phân thức đại số Nhận biết: - Biết được tử hoặc mẫu của phân thức. Thông hiểu: -Xác định được ĐKXĐ của phân thức 1 (TN2) 1 (TL19a) Tính chất cơ bản của phân thức đại số Thông hiểu: - Xác định được tổng của hai phân thức. Vận dụng: - Rút gọn được phân thức đại số. 1 (TN3) 1 (TL19b) 2 Chương VII. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết: - Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. - Xác định được nghiệm của phương trình Thông Hiểu: - Giải được phương trình đơn giản. 2 (TN1,5) 1 (TL16.1a,b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Thông Hiểu: - Biểu diễn được một đại lượng thông qua biểu thức chứa ẩn. Vận dụng cao: - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 1 (TN4) 1 (TL16.2) Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất Nhận biết: - Xác định hệ số a,b của đồ thị hàm số. 1 (TN6) Hệ số góc của đường thẳng Nhận biết: - Nhận biết được hệ số góc của đường thẳng. 1 (TN7) 3 Chương VIII. Mở đầu về tính xác suất của biến cố Kết quả có thể và kết quả thuận lợi Nhận biết: - Biết được số kết quả thuận lợi cho một biến cố. 1 (TN8) Cách tính xác suất của biến cố Nhận biết: - Xác định được xác suất thực nghiệm của một biến cố đơn giản. 1 (TN9) Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất ứng dụng Vận dụng: - Tính được xác suất của biến cố cho trước. 1 (TL18) 4 Chương IX. Tam giác đồng dạng Hai tam giác đồng dạng Nhận biết: - Nhận biết được định nghĩa hai tam giác đồng dạng. 1 (TN10) Định lý Pythagore và ứng dụng Thông Hiểu: - Hiểu được định lý Pythagore. 1 (TN11) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Thông Hiểu: - Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Vận dụng: - Chứng minh được các yếu tố liên quan đến hai tam giác đồng dạng. 1 (TL18a) 1 (TL18b) 5 Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn Hình chóp tam giác đều Nhận biết: - Nhận biết hình chóp tam giác đều trong thực tế. - Biết được hình dạng các mặt của hình chóp tam giác đều. 2 (TN12,13) Hình chóp tứ giác đều Nhận biết: - Biết được hình dạng mặt đáy của hình chóp tứ giác đều. - Số mặt bên hình chóp tứ giác đều. 2 (TN14,15 Tổng 12 7 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. B. . C. D. Câu 2. Mẫu của phân thức là: A. x. B. 2x+1. C. x-3. D. 2x. Câu 3. Tổng của các phân thức 1x+3;1x-3 có kết quả bằng: A. 2xx2-9. B. 2x2-9. C. 2x+6x2-9. D. 2x-6x2-9. Câu 4. Dừa sáp là một trong những đặc sản lạ, quý hiếm có giá trị dinh dưỡng cao được trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là 200.000 đồng. Nếu mua ( ) quả dừa sáp thì người mua phải trả số tiền ( đồng) là: A. B. . C. . D. . Câu 5. x = 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x-3=0 B. x-3=-1 C. 3x-12=0 D. Câu 6. Hệ số a, b trong hàm số bậc nhất lần lượt là: A. B. C. D. Câu 7. Hệ số góc của đường thẳng là : A. B. C. D. Câu 8. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Hoa lấy ngẫu nhiên một cây bút trong hộp bút. Số kết quả thuận lợi của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ”là : A. 2. B. 3. C. 5. D. 10. Câu 9. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Tấm thẻ ghi số 2” là: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho tam giác MNP đồng dạng với tam giác QRS, khi đó: A. . B. . C. M=R. D. N=Q. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 8cm B. 7cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu 12. Khối Rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 13. Mỗi góc mặt đáy MNP của hình chóp tam giác đều S.MNP bằng bao nhiêu độ? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Mặt đáy hình chóp tứ giác đều là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 15. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 16. (2 điểm) 1. Giải các phương trình sau: a) b) 2. Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 190km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe ô tô. Biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 15 km/h. Câu 17. (1điểm) Lớp 8A có 23 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giả sử đầu học kì II lớp 8A có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ chuyển lớp. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh lớp 8A vào cuối năm học. Tính xác suất để chọn được học sinh nam. Câu 18. (1điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IN vuông góc với BC tại N (N thuộc BC). a) Chứng minh: ∆ACB đồng dạng với ∆NIB. b) Chứng minh IAN=ICN . Câu 19. (1 điểm) Cho biểu thức P=3x2-6xx2-4 a) Tìm ĐKXĐ của phân thức. b) Rút gọn P. ---------------------------- Hết --------------------------- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút( không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B C A A C C B B D A D A B D D PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 (2điểm) 1. Giải các phương trình sau: Vậy nghiệm của phương trình là 0.25 0.25 Vậy nghiệm của phương trình là 0.25 0.25 2. Gọi x(km/h) là vận tốc của xe ô tô khởi hành tại B ( 0<x) Vận tốc xe ô tô khởi hành tại A là x +15 (km/h) Quãng đường xe khởi hành tại A là 2(x+15) (km) Quãng đường xe khởi hành tại A là 2x (km) Vì hai xe đi ngược chiều gặp nhau và quãng đường AB là 190km nên ta có phương trình: Vậy vận tốc của ô tô khởi hành tại B là 40km/h;vận tốc của ô tô khởi hành tại A là 40+15=55km/h. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 17 (1 điểm) Cuối năm lớp 8A có số học sinh nam là 23 – 5 = 18 (hs) Cuối năm lớp 8A có số học sinh nam là 25 – 3 = 22 (hs) Cuối năm lớp 8A có tổng số học sinh là 18 + 22 = 40 (hs) Xác suất để chọn được học sinh nam là: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 18 (1điểm) a)Xét và có : Góc chung (g.g) 0.25 0.25 b) Có Xét có : Góc chung =>(c.g.c) => 0.25 0.25 Câu 19 (1điểm) ĐKXĐ: x2-4≠0 x≠±2 0.25 0.25 b)P=3x2-6xx2-4 =3x(x-2)(x-2)(x+2) = 3xx+2 0.25 0.25 (HS làm theo cách khác mà đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: