Đề kiểm tra học kì II môn: Tin học 6

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Tin học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Tin học 6
NỘI DUNG
 Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Câu
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Soạn thảo văn bản
Thao các cơ bản khi sử dụng phần mềm Microsoft Word.
C1
2.0 đ
1
 2.0 đ
Định dạng văn bản
C2
2.0 đ
1
 2.0 đ	
Tìm kiếm và thay thế
C3
3.0 đ
1
 3.0 đ
Trình bày cô đọng bằng bảng
C4
3.0 đ
1
 3.0 đ
 TỔNG SỐ
Câu
 Điểm
1 
2.0 đ
1
2.0 đ
2
6.0 đ
4
 10.0 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN HÒA VANG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ PHÁT 
Họ và tên:...................................................................
LỚP 6.........
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
(Năm học: 2015 - 2016)
MÔN : TIN HỌC 6 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (2.0 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Tên nút lệnh
Sử dụng để
a) New
b) Open
c) Save 
d) Print
e) Cut
f) Copy
g) Paste
h) Undo
Câu 2. (2.0 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Kể tên các loại định dạng văn bản? 
Câu 3. (3.0 điểm) Nêu các thao tác lần lượt cần thực hiện để thay thế một cụm từ trong cả văn bản?
Câu 4. (3.0 điểm) Nêu các bước để tạo bảng trong văn bản? Để xóa bảng em cần thực hiện những thao tác nào?
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
(2.0 điểm)
a) New : Mở trang văn bản mới.
b) Open: Mở tệp văn bản đã có trên máy tính. 
c) Save: Lưu văn bản.
d) Print: In văn bản.
e) Cut: Di chuyển văn bản.
f) Copy: Sao chép văn bản.
g) Paste: Dán văn bản.
f) Undo: Quay lại thao tác trước đó.
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
2
(2.0 điểm)
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần văn bản trong văn bản. 
- Định dạng văn bản gồm có hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
1.0 đ
1.0 đ
3
(3.0 điểm)
Các bước để thay thế một cụm từ trong cả văn bản:
- Chọn lệnh Edit;
- Chọn Replace, xuất hiện hộp thoại;
- Gõ nội dung cần tìm vào ô Find what;
- Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with;
- Chọn Replace All để thay thế tất cả các cụm từ tìm được.
0.5 đ
1.0 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
4
(3.0 điểm)
- Các bước để tạo bảng:
1. Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ;
2.Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột.
- Để xóa bảng: Vào Table -> Delete -> Table.
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
* Học sinh trả lời các bước tạo bảng, xóa bảng theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_hoc_ki_2_tin_hoc_hay.doc