Đề kiểm tra học kì II môn lý 9 (năm học 2015-2016)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 955Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn lý 9 (năm học 2015-2016)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn lý 9 (năm học 2015-2016)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII_ MÔN LÝ 9(Năm học 2015-2016)
(Kiến thức từ Tuần 19 đến Tuần 32)
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1 Máy phát điện xoaychiều_máy biến thế
2
2
1.4
0.6
6.66
2.85
2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng _Thấu kính- Ảnh tạo bỡi thấu kính
10
7
4.9
5.1
23.33
24.28
3 Máy ảnh _ Mắt _Kính lúp
7
6
4.2
2.8
20.00
13.33
4 Quang lý 
2
2
1.4
0.6
6.66
2.85
Tổng cộng
21
17
11.9
9.1
56.65
43.41
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng 15 câu 
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Câu 
Lt Cấp độ 1,2
Vận dụng cấp độ 3,4
KQ
TL
KQ
TL
1.Máy phát điện xoay chiều_Máy biến thế
9.51
2
2*(0,5đ)
1đ
2 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng _Thấu kính; Ảnh tạo bỡi thấu kính
47.61
5
2*(0,5đ)
1*(1đ)
1*(0,5đ)
1*2đ
4,5đ
3 Máy ảnh _ Mắt _kính lúp
33.33
6
3*(0,5đ)
1*(1đ)
2*(0,5đ)
3,5đ
4 Quang lý 
9.51
2
2*(0,5đ)
1đ
Tổng cộng
100.0
15
9câu 
4,5đ
2 câu
2đ
3 câu
1,5đ
1 câu
2đ
10đ
A /TRẮC NGHIỆM(6Đ)
Câu 1. Bộ phận rô to của máy phát điện xoay chiều là khung dây. Để lấy điện ra ngoài, cổ góp điện có số lượng vành khuyên là:
A. Một	B. Hai 	C. Ba 	D. Bốn 
Câu 2. Máy biến thế đóng vai trò là máy hạ thế:
A. U(đầu ra) > U(đầu vào)	B. N(sơ cấp) > N(thứ cấp)
C. U(đầu ra) < U (đầu vào)	D. U(đầu ra) = U (đầu vào)
Câu 3. Ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước có góc khúc xạ ( r) quan hệ như thế nào với góc tới (i)?
A. r > i 	B. r = 2i	C. r = 3i	D. r < i
Câu 4. Vật đứng trước thấu kính hội tụ có d = 2f cho ảnh có tính chất:
A. Lớn gấp đôi vật	B. Nhỏ hơn vật 	C. Bằng vật	D. Cùng chiều vật
Câu 5. Vật đứng trước thấu kính phân kỳ có d = f cho ảnh có tính chất:
A. Lớn bằng nữa vật	B. Nhỏ hơn vật 	C. Bằng vật	D. Ngược chiều vật
Câu 6. Vật kính của máy ảnh là:
A. Tấm kính phẳng	B. Thấu kính hội tụ 	C. Thấu kính phân kỳ 	D. Gương phẳng
Câu 7. Tính chất ảnh của vật qua máy ảnh:
A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật	B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật	
C. Ảnh thật, lớn hơn vật	D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật 
Câu 8. Mắt nhìn rõ vật, khi:
A. Vật đứng trong khoảng cực cận của mắt	B. Vật đứng ngoài khoảng cực viễn của mắt 
C. Vật đứng trước mắt	D. Vật đứng trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt 
Câu 9. Trên thân kính lúp có ghi 15X, tiêu cự dài nhất của kính lúp là:
A. 1cm	B. 1,66cm	C. 0,6 cm	D. 0,66 cm
Câu 10. Thấu kính nào sau đây có thể chọn làm kính lúp để quan sát thấy ảnh lớn hơn?
A. Thấu kính phân kỳ có f = 10cm	B. Thấu kính phân kỳ có f = 50 cm
C. Thấu kính hội tụ có f = 10 cm	D. Thấu kính hội tụ có f = 50 cm
Câu 11. Trong số vật sáng sau, vật nào tự phát ra ánh sáng trắng?
A. Mặt trăng	B. Mặt trời	C. Ngọn nến đang cháy	D. Bóng đèn compac- huỳnh quang
Câu 12. Chiếu chùm sáng phát ra từ bóng đèn sợi đốt qua tấm lọc màu tím. Chùm sáng ló thu được có màu:
A. Hồng	B. Đỏ	C. Tím 	D. Vàng
B/ TỰ LUẬN(4Đ)
Câu 13. (1đ). Nêu hai hiện tượng có liên quan đến hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
Câu 14. (1đ). Sự điều tiết của mắt là gì?
Câu 15. (2đ). Đặt vật AB dưới dạng mũi tên đứng trước thấu kính, A’B’ là ảnh của vật AB(hình vẽ)
a/ Đây là thấu kính gì? Vì sao biết? (0,5đ)
b/ Dùng các tia sáng tới đặc biệt đến thấu kính. Xác định vị trí đặt thấu kính và hai tiêu điểm (0,75đ)
c/ Giả sử thấu kính trên có f = 1cm, vật AB đứng trước thấu kính có d = 2,5 cm. Xác định vị trí đặt màng chắn để thu được ảnh rõ nét nhất?(Vẽ hình minh họa theo đúng tỉ lệ) (0,75đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docMa_tranDe_KT_HK2_mon_ly.doc