PHÒNG GD – ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2014 - 2015 MẠCH KT MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Phi kim. Sơ lược về bảng TH các NTHH Tính chất vật lí chung của phi kim Nhận biết clo Hiểu rõ tính chất của clo để loại clo ra khỏi hổn hợp khí Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1 Hiđrocac bon Nhận biết hiđrocacbon. Các qui luật về cấu tạo phân tử chất hữu cơ.Tính chất hh và nhận biết các H.C Biết được pp tinh chế metan Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,5 1 0,25 2,75 Dẫn xuất của H.C Tính chất hh của axit axetic, ancol etylic, tinh bột và xenlulozơ, thành phần của chất béo. Nhận biết các chất Hiểu rõ hơn về tính chất của axit axetic Viết được các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hh Làm nhanh bài tập có liên quan đến hiệu suất phản ứng Số câu 1 1 1 1 5 Số điểm 0,5 0,25 2,5 0,25 3,5 Thực hành hóa học Biết được các hiện tượng xảy ra khi làm các thí nghiệm hh Số câu 1 1 Số điểm 0,75 0,75 Tính toán hóa học Làm được bài toán xác định CTPT các chất hữu cơ. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng 7 3 3 1 1,5 3 0,75 2 2,5 1 0,25 1 2 15 10đ TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: 9/ ... Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NH: 2014-2015) Môn: Hoá học Thời gian: 15 phút ( phần TN ) Điểm A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Câu 1:(2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Phần lớn các nguyên tố phi kim đều: a. có nhiệt độ nóng chảy cao b. nặng hơn nước c. không dẫn nhiệt, không dẫn điện d. chỉ tồn tại ở trạng thái khí 2. Để loại khí clo có lẫn trong không khí, có thể dùng các chất sau: a. Nước b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl 3. Trong số các công thức phân tử sau: C3H8, C2H6O, CO2, C2H6, C3H7Cl, NO. Số công thức của hiđrocacbon là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Các hợp chất có trong tự nhiên là các hợp chất hữu cơ. b. Tất cả các hợp chất có trong cơ thể sống đều là hợp chất hữu cơ. c. Chỉ có hợp chất có trong cơ thể sống mới là hợp chất hữu cơ. d. Chất hữu cơ có trong mọi bộ phận của cơ thể sống. 5. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 100 gam ancol etylic thu được 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng trên là: a. 62,5% b. 48,4% c. 91,6% d. 55% 6. Axit axetic không thể tác dụng với chất nào sau đây: a. Al b. Ca(OH)2 c. K2SO4 d. Na2CO3 7. Chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng, vừa có khả năng tham gia phản ứng thế với clo: a. Etilen b. Benzen c. Metan d. Axetilen 8. Một hỗn hợp gồm hai khí CH4 và C2H4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau: a. Nước brom thiếu b. Nước vôi trong c. Nước cất d. Nước brom dư Câu 2: ( 1 điểm )Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (......) trong các câu sau: 1. Chất béo là hỗn hợp nhiều este của ............................ và các .............................. . 2. Mỗi hợp chất hữu cơ có một ...................... xác định giữa các .................... trong phân tử. Câu3:(2 điểm) Hãy ghép mỗi nội dung thí nghiệm ở cột A với hiện tượng xảy ra ở cột B cho phù hợp Cột A Cột B 1. Đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 a. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong. 2. Nhỏ vài giọt dung dịch axit axetic vào đá vôi b. Không có hiện tượng gì 3. Cho vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột. c. Xuất hiện kết tủa Ag 4. Sục khí metan vào dung dịch brom d. Mất màu dung dịch brom e. Xuất hiện màu xanh Kết quả ghép: 1+ . 2+ . 3+ . 4+ . TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Lớp: 9/ ... Họ và tên: ........................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II (NH: 20142015) Môn: Hoá học Thời gian: 30 phút ( Phần tự luận ) Điểm B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1 ( 2,5 điểm ): Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện ( nếu có ) sơ đồ biến hóa sau: (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH CH3COOC2H5 CH3COOH (CH3COO)2Cu Câu 2 ( 1,5 điểm ): Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí sau đựng trong các lọ bị mất nhãn gồm: Cl2 , CH4 , C2H2 Câu 3: ( 2điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,28 gam CO2 và 2,16 gam H2O. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ A biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 là 30 Biêt A là axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của A ( Biết: C = 12; H = 1; O = 16 ) Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ( Học sinh làm phần tiếp theo ở mặt sau của tờ giấy ) PHÒNG GD – ĐT BÌNH SƠN TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC : 2014 - 2015 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm ) Câu 1:(2 điểm ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 c c b d a c b d Câu 2: Thứ tự cần điền là 1/Glixerol , axit béo 2/Trật tự liên kết , nguyên tử . Đúng mỗi ý ghi 0,25đ Câu 3: (2 điểm ) Mỗi câu ghép đúng 0,5 điểm Kết quả ghép: 1.c; 2.a; 3.e; 4.b II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1( 2,5 điểm) Viết đúng mỗi PTHH ( 0,5 điểm ) Axit, t0 (1) (-C6H10O5-)n +n H2O nC6H12O6 (0,5đ) Men rượu (2) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (0,5đ) H2SO4 đ, t0 30 – 320C (3) C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O (0,5đ) Axit, to (4) CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + H2O (5) 2 CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O Câu 2: ( 1,5 điểm ) Dùng giấy màu ẩm nhận ra Cl2 (0,25đ) Cl2 + H2O HCl + HClO (0,25đ) Dùng dd Br2 nhận ra C2H2 (0,25đ) C2H2 + 2 Br2 C2H2 Br4 (0,25đ) - Còn lại là CH4 (0,5đ) Câu 3 (2điểm) a) - Tính đúng mC = 1,44 g (0,25đ) - mH = 0,24 g (0,25đ) - mO = 3,6 – ( 1,44 + 0,24 ) = 1,92 g (0,25đ) - Đặt công thức : CxHyOz ( 0,25đ) - Rút ra tỉ lệ x : y : z = 1: 2 : 1. Suy ra công thức thực nghiệm: ( CH2O)n (0,25đ) - Tính đúng mA = 60 g. Suy ra n = 2 .(0,25đ) - Công thức phân tử của A : C2H4O2 (0,25đ) b) Xác định đúng công thức cấu tạo của A : CH3-COOH (0,25đ) * Chú ý : Nếu HS giải cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: