Đề kiểm tra học kì II môn: Hóa học 8 Trường Thcs Bình Trung

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Hóa học 8 Trường Thcs Bình Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Hóa học 8 Trường Thcs Bình Trung
PHÒNG GD –ĐT CAO LỘC
TRƯỜNG THCS BÌNH TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8. Năm hoc 2015- 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Ôxi - không khí
Điều chế oxi, nhận biết oxit, thành phần của không khí
Phân biệt oxi, không khí
Số câu
3
1
4
Số điểm
1,5
15%
1,5
3
30%
Hiđrô - nước
Biết axit, bazơ
Lập PTPU thể hiện tính chât của hiđro, nước
Tính thể tích và khối lượng theo PTHH
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1
10%
1,5
1,5%
3
30%
5,5
55%
Dung dịch
Tính C%;CM của một số dung dịch
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
5%
1
10%
1,5
15%
Tổng
Số câu
5
2
2
1
10
Số điểm
2,5
25%
3
30%
1,5
15%
3
30%
10
100%
TRƯỜNG THCS BÌNH TRUNG
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4, KClO3	 B. H2O, KClO3
C. K2MnO4, KClO	 C. KMnO4, H2O
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. CaCO3, CaO, NO, MgO	 B. ZnO, K2O, CO2, SO3
C. HCl, MnO2, BaO, P2O5	 D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: Thành phần của không khí gồm:
21% khí oxi, 78% khí niơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí niơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí niơ.
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A. HCl, H2SO4, KOH, KCl	 B. NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C. HNO3, H2S, HBr, H3PO4	 D. HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 5: Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ:
A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2	 B. NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2
Câu 6: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là
 A. 0,05M.	B. 0,01M.	C. 0,1M.	D. 1M.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1,5đ): Hoàn thành các phản ứng sau và xác định phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
A. N2O5 + H2O HNO3. (Phản ứng ..................................)
B. H2O H2 + O2. (Phản ứng ..................................)
C. Fe3O4 + H2 Fe + H2O. (Phản ứng ..................................) 
Câu 8 (1,5điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hidro. Bằng cách nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? 
Câu 9 (1điểm): Hòa tan 20g KCl vào 580g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCl.
Câu 10 (3điểm): Khử sắt(III) oxit bằng khí Hiđro thu được 11,2 gam sắt theo sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + H2 Fe + H2O. 
a) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc) .(Biết: Fe = 56, H = 1, O = 16)
TRƯỜNG THCS BÌNH TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Hướng dẫn chấm gồm 09 câu, 01 trang
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
C
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II: Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
7
A. N2O5 + H2O 2 HNO3. (Phản ứng hóa hợp)
B. 2 H2O 2 H2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
C. Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O. (Phản ứng thế) 
0,5
0,5
0,5
8
Cho que đóm đang cháy vào 3 mẫu thử có chứa các khí trên : 
 - Mẫu thử nào làm cho que đóm cháy mạnh hơn đó là khí oxi. 
- Mẫu thử nào có ngọn lửa xanh nghe có tiếng nổ nhẹ lọ đó chứa khí Hiđro. 
- Mẫu thử nào không làm thay đổi ngọn lửa que đóm lọ đó chứa không khí.
0,5
0,5
0,5
9
Khối lượng dung dịch KCl:
mddKCl = 20+ 580 = 600g
Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl là:
C% dd KCl = = = 3,33 %
0,5
0,5
10
a) Phương trình phản ứng:
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
b) Theo bài ta có nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol
- Theo PTPƯ : nFe2O3 = 1/2 nFe = 0,1 mol
=> mFe2O3 = 0,1.160 = 16 g
c) Theo PTPƯ: nH2 = 3/2 nFe = 0,3 mol
=> VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lit
* Lưu ý: HS có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk2.doc