Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2013 – 2014) ĐỀ ĐỀ NGHỊ MÔN : TOÁN - LỚP 8 Người ra đề : Nguyễn Văn Bích Đơn vị :THCS Trần Phú A.MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết và hiểu được nghiệm của pt bậc nhất 1 ẩn. Hiểu phương trình chứa ẩn ở mẫu và giải đúng Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 1,5 15% 1 1,5đ 15% 2 3 30% 2.Bất pt bậc nhất một ẩn. Nhận biết bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và giải Giải bpt bậc nhất một ẩn Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% 4.giải bài toán bằng cách lập phương trình Hiểu và giải được bài toán bằng cách lập phương trình Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 2 20% 1 2 20% 3.Tam giác đồng dạng Vẽ được hình . Chứng minh tam giác đồng dạng. Ứng dụng tam giác đồng dạng vào tìm cạnh. Uứng dụng tam giác đồng dạng tính diện tích Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 1,5 15% 1 1 10% 1 0,5 5% 3 3 30% T. số câu. T số điểm Tỉ lệ: % 2 2,5 25% 2 3,5 35% 3 3,5 20% 1 0,5 20% 8 100% B.NỘI DUNG ĐỀ Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 7 + 2x = 22 – 3x b) Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 5x + 2 < - 3x + 18 – 4(x + 3) < 2(x – 1) Bài 3: (2đ): Một người đi xe ô tô từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1,5 giờ rồi quay về A với vận tốc 45 km/h, biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng: Tứ giác AIHK là hình chữ nhật. Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC. Tính diện tích ABC. C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 8-Học kỳ II- Năm học: 2013-2014 Câu Đáp án Điểm Câu 1a 1,5 điểm 7 + 2x = 22 – 3x 2x + 3x = 22 – 7 (0,25đ) 5x = 15 (0,5đ) x = 3 (0,5đ) Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 (0,25đ) (1,5đ) Câu 1b 1,5 điểm ĐKXĐ: x 3, x – 2. (0,25đ) x(x +2) = 5x + x(3 – x) (0,5đ) x = 0 (nhận) hoặc x = 3 (loại). (0,5đ) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0}( 0,25) 1đ Câu 2 2 điểm a) 5x + 2 < - 3x + 18 5x + 3x < 18 – 2 (0,25đ) 8x < 16 (0,25đ) x < 2 (0,25đ) Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2 (0,25đ) b) – 4(x + 3) < 2(x – 1) - 4x – 12 < 2x – 2 - 4x – 2x < 12 – 2 (0,25đ) - 6x < 10 (0,25đ) x > (0,25đ) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > (0,25đ) 1 đ 1 đ Bài 3: 1,5 điểm - Gọi quãng đường AB là x (km); ĐK: x > 0 (0,25) - Thời gian ô tô đi là: (h) - Thời gian ô tô về là: (h) (0,25đ) - Theo đề bài ta có pt: + + 1,5 = (0,5đ) - Giải ra được x = 126 (nhận) Kết luận: quãng đường AB dài 126 km (0,5đ) 1,5 đ Câu 4: 3 điểm) Vẽ hình đúng cho (0,5điểm) a) Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = (gt) Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông) (0,5điểm) b)ACB + ABC = HAB + ABH = Suy ra : ACB = HAB (1) (0,5điểm) Tứ giác AIHK là hcn HAB = AIK (2) Từ (1) và (2) ACB = AIK AIK đồng dạng với ABC (g - g) (0,5điểm) c) HAB đồng dạng với HCA (g- g) . (0,5điểm) (0,5điểm 3 đ
Tài liệu đính kèm: