Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2021-2022

doc 11 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 17/06/2022 Lượt xem 438Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Toán 7 - Năm học 2021-2022
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUỲ HỢP
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐÌNH
TIẾT 39;40: KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7
NĂM HỌC 2021 - 2022
I - MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: -Đánh giá việc nhận thức kiến thức của học kì I.
2. Kĩ năng: 	 - Rèn luyện kĩ năng suy luận, tính toán, trình bày bài tập.
3. Thái độ: 	 - Nghiêm túc trong kiểm tra
4. Năng lực:
- Năng lực tính toán và suy luận
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực quan sát
 II – CHUẨN BỊ:
GV : Chuẩn bị ma trận đề kiểm tra và hệ thống câu hỏi, đáp án. 
HS : Ôn tập bài
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng 
Vận dụng cao
1. Số thực. Số hữu tỉ.
TL
TL
TL
TL
Nhận biết được số vô tỉ, số hữu tỉ; thực hiện được phép tính cộng hoặc trừ 2 số hữu tỉ đơn giản.
Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x.
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế
Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó.
Số câu/ý:
Số điểm:
Tỷ lệ:
2 ý
1,0
10%
3 ý
1,5
15%
1 ý
1,0
10%
1 câu
1,0
10%
7
4,5
45%
2. Hàm số và đồ thị.
Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch, tìm hệ số tỉ lệ, tính giá trị y khi cho biết x.
Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a khác 0); Biết giải thích được 1 điểm thỏa mãn đk gì thì thuộc đồ thị hàm số
Số câu/ý:
Số điểm:
Tỷ lệ:
3 ý
1,0
10%
2 ý
1,0
10%
5
2,0
20%
3.Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương thẳng.
Vận dụng quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song để c/m 2 đoạn thắng song song
Số câu/ý:
Số điểm:
Tỷ lệ:
1 ý
1,0
10%
2 ý
1,0
10%
3
2,0
20%
4. Tam giác.
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau
Vận dụng 2 tam giác bằng nhau suy ra 2 góc bằng nhau.
Số câu/ý:
Số điểm:
Tỷ lệ:
1 ý
0,5
10%
1
1,0
10%
2
1,5
15%
Tổng số câu/ý 
Tổng sốđiểm:
Tỉ lệ:
6
3,0
30%
6
3,0đ
30%
4
3,0đ
30%
1
1,0đ
10%
17
10
100%
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang
Mã đề 03
Câu I : 2,5đ
1. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ ? Số nào là số vô tỉ ?
2. Thực hiện phép tính:
3. Tìm x biết:
 a) x - 	 b) 
Câu II 3đ
1. Cho 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=2 thì y = 14
a)Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b)Hãy biểu diễn y theo x;
c)Tính giá trị y khi x=1 ; x=2
2.a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. 
 b) Điểm A(-2;4) ; B(1;2); Cđiểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
3. Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu III (1,5 điểm)
Vẽ lại hình sau 
a)Hãy cho biết: Góc đồng vị với ; Góc so le trong với ; Góc trong cùng phía với là góc nào?
b) a và b có song song không? Vì sao ?
.Câu IV.2đ Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi H là trung điểm của 
cạnh BC.
1) Chứng minh và AHBC.
2)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AH.
Câu V: 1đ Chứng minh nếu thì 
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Đề 03
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I
2,5đ
1.Số hữu tỉ : 
Số vô tỉ : 
0,25
0,25
2. 
0,5
0,5
3. a) x - 
=> x = 
=> x = 
=> x = 
0,25
0,25
b/ 
=> 1,5 – x = 12, hoặc 1,5 – x = - 1,2
 x = 1,5 – 1,3 hoặc x = 1,5 + 1,2
 x = 0,2 hoặc x = 2,7
 Vậy x = 0,2 hoặc x =2,7
0,25
0,25
Câu II
3đ
1. a/ k = 7 
 b/ y = 7x
 c /+) x = 1 thì y = 7
 + )x = 2 thì y = 14
0,25
0,25
0,5
2. a/ vẽ đúng đồ thị 
b/ Trả lời và giải thích đúng điểm B,C
0,5
0,5
3.Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c)
Theo bài ra ta có a + b + c = 36 
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm.
0,5
0,5
Câu III
1.5đ
a/ Góc đồng vị với là ; 
Góc so le trong với là ; 
Góc trong cùng phía với là 
b/ tại C (GT)
 tại D (GT)
Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song)
0,5
0,5
1
Câu IV
2đ
Vẽ hình và ghi GT – KL
0,25
a) Xét và có:
AB = AC (gt)
Cạnh AH chung
BH = CH (gt)
(c-c-c)
Cm AHBC
0,25
0,5
b) Ta có AHBC (chứng minh a); CEBC (gt) suy ra EC//AH (tính chất)
0,5
Câu V
Từ (đpcm)
1
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
 	- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. 
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang
Mã đề 01
Câu I : 2,5đ
1. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ ? Số nào là số vô tỉ ?
2. Thực hiện phép tính:
3. Tìm x biết:
 a) x - 	 b) 
Câu II 3đ
1. Cho 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=3 thì y = - 6.
a)Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b)Hãy biểu diễn y theo x;
c)Tính giá trị y khi x=1 ; x=2
2.a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. 
 b) Điểm A(-2;4) ; B(1;2); Cđiểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
3. Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu III (1,5 điểm)
Vẽ lại hình sau 
a)Hãy cho biết: Góc đồng vị với ; Góc so le trong với ; Góc trong cùng phía với là góc nào?
b) a và b có song song không? Vì sao ?
.Câu IV.2đ Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của 
cạnh BC.
1) Chứng minh và AKBC.
2)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
Câu V: 1đ Chứng minh nếu thì 
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Đề 01
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I
2,5đ
1.Số hữu tỉ : 
Số vô tỉ : 
0,25
0,25
2. 
0,5
0,5
3.a/ x - 
x = 
x = x = 
0,25
0,25
b/ 
=> 2,5 – x = 1,3 hoặc 2,5 – x = - 1,3
 x = 2,5 – 1,3 hoặc x = 2,5 + 1,3
 x = 1,2 hoặc x = 3,8
 Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8
0,25
0,25
Câu II
3đ
1. a/ k = -2 x
 b/ y = -2 x
 c /+) x = 1 thì y = -2
 + )x = 2 thì y = -4
0,25
0,25
0,5
2. a/ vẽ đúng đồ thị 
b/ Trả lời và giải thích đúng điểm B,C
0,5
0,5
3.Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c)
Theo bài ra ta có a + b + c = 36 
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm.
0,5
0,5
Câu III
1.5đ
a/ Góc đồng vị với là ; 
Góc so le trong với là ; 
Góc trong cùng phía với là 
b/ tại C (GT)
 tại D (GT)
Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song)
0,5
0,5
1
Câu IV
2đ
Vẽ hình và ghi GT – KL
0,25
a) Xét và có:
AB = AC (gt)
Cạnh AK chung
BK = CK (gt)
(c-c-c)
 (2 góc tương ứng) mà (2 góc kề bù) 
nên hay AKBC
0,25
0,5
b) Ta có AKBC (chứng minh a); CEBC (gt) suy ra EC//AK (tính chất)
0,5
Câu V
Từ (đpcm)
1
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
 	- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. 
PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này gồm 01 trang
Mã đề 02
Câu I : 2,5đ
1. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ ? Số nào là số vô tỉ ?
2. Thực hiện phép tính:
3. Tìm x biết:
 a) x - 	 b) 
Câu II 3đ
1. Cho 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=3 thì y = 6.
a)Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b)Hãy biểu diễn y theo x;
c)Tính giá trị y khi x=1 ; x=2
2.a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x. 
 b) Điểm A(-2;4) ; B(1;2); Cđiểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
3. Một tam giác có chu vi bằng 24cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Câu III (1,5 điểm)
Vẽ lại hình sau 
a)Hãy cho biết: Góc đồng vị với ; Góc so le trong với ; Góc trong cùng phía với là góc nào?
b) a và b có song song không? Vì sao ?
.Câu IV.2đ Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của 
cạnh BC.
1) Chứng minh và AKBC.
2)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
Câu V: 1đ Chứng minh nếu thì 
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
Đề 02
Câu
Nội dung
Điểm
Câu I
2,5đ
1.Số hữu tỉ : 
Số vô tỉ : 
0,25
0,25
2. 
0,5
0,5
3.a/ x - x =x =
0,5
b/ 
=> 2,5 – x = 1,3 hoặc 2,5 – x = - 1,3
 x = 2,5 – 1,3 hoặc x = 2,5 + 1,3
 x = 1,2 hoặc x = 3,8
 Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8
0,25
0,25
Câu II
3đ
1. a/ k = -2 x
 b/ y = -2 x
 c /+) x = 1 thì y = -2
 + )x = 2 thì y = -4
0,25
0,25
0,5
2. a/ vẽ đúng đồ thị 
b/ Trả lời và giải thích đúng điểm A
0,5
0,5
3.Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c)
Theo bài ra ta có a + b + c = 24 
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy ba cạnh của tam giác là 6cm ; 8cm ; 10cm.
0,5
0,5
Câu III
1.5đ
a/ Góc đồng vị với là ; 
Góc so le trong với là ; 
Góc trong cùng phía với là 
b/ tại C (GT)
 tại D (GT)
Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song)
0,5
0,5
1
Câu IV
2đ
Vẽ hình và ghi GT – KL
0,25
a) Xét và có:
AB = AC (gt)
Cạnh AK chung
BK = CK (gt)
(c-c-c)
 (2 góc tương ứng) mà (2 góc kề bù) 
nên hay AKBC
0,25
0,5
b) Ta có AKBC (chứng minh a); CEBC (gt) suy ra EC//AK (tính chất)
0,5
Câu V
Từ (đpcm)
1
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
 	- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2021_2022.doc