Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - Lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 948Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - Lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - Lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chỉ có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN - LỚP 9
Ngày kiểm tra: 18/12/2014
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn:
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình:
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x có đồ thị (D) và hàm số có đồ thị (D/ )
 a) Vẽ (D) và (D/ ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy 
 b) Một đường thẳng (D1) song song với (D) và đi qua điểm A( -2;1) . Viết phương trình đường thẳng (D1)
Bài 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức 
 với x>0 và 
Bài 5: (3.5 điểm) 
Cho (O;R) đường kính AB và một điểm M nằm trên (O:R) với MA< MB (M khác A và M khác B). Tiếp tuyến tại M của (O;R) cắt tiếp tuyến tại A và B của (O;R) theo thứ tự ở C và D. 
Chứng tỏ tứ giác ACDB là hình thang vuông 
AD cắt (O;R) tại E , OD cắt MB tại N . Chứng tỏ : 
 OD vuông góc với MB và DE.DA = DN.DO 
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt đường thẳng AM tại F .Chứng tỏ tứ giác OFDB là hình chữ nhật 
Cho AM = R . Tính theo R diện tích tứ giác ACDB 
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 9
Môn: TOÁN - Năm học: 2014 - 2015
Ngày kiểm tra: Thứ năm 18/12/2014
Bài 
Nội dung
Thang 
điểm
1a
0.25+0.25+0.25
0.25
1b
 0.25
0.25
0.25
1c
*Cách khác: QĐ mẫu đúng 0,25. Khai triển tử đúng 0,25. Kết quả cuối đúng 0,25.
0.25+0.25
0.25
2
3x – 5 = 5 hay 3x – 5 = – 5 
 x= hay x= 0 
 * Cách khác: Bình phương 2 vế (GV cho điểm tương tự)
0.25
0.25
0.25
0.25
3a
Vẽ (D): Bảng giá trị đúng + vẽ đúng
Vẽ (D/): Bảng giá trị đúng + vẽ đúng 
Đúng một giá trị cho 0.25 không chấm hình vẽ 
0.5+0.25
0.5+0.25
3b 
Dạng tổng quát của đường thẳng (D1) là y = ax + b 
Tìm đúng a = 2 (có lý luận) 
Tìm đúng b = 5 và kết luận y = 2x + 5
0.25 
0.25
4
 x>0 và 
0.25+0.25
0.25
0.25
5
F
D
C
M
E
N
B
A
O
5a
Nêu được , 
Nên 
Vậy tứ giác ACDB là hình thang 
Mà 
Suy ra tứ giác ACDB là hình thang vuông 
0.25
 0.25
0.25
0.25
5b
c/m OD là đường trung trực của BM 
nên suy ra BD2 = DN.DO
c/m suy ra BD2 = DE.DA 
Vậy DE.DA = DN.DO 
0.25
0.25
0.25
0.25
5c
 c/m (gcg) OF = BD
c/m OF // BD 
Nên OFDB là hình bình hành 
 có góc DBO = 900 nên OFDB là hình chữ nhật 
 0.25
 0.25
 0.25
5d
c/m đều 
Tính đúng AC = 
c/m và Tính đúng DB = 
tính đúng SACDB = 
 0.25
 0.25
 0.25
Chú ý: * Các bước trình bày phải có đủ luận cứ. Thiếu luận cứ trừ mỗi câu tối đa 0,25
 * Học sinh làm cách khác, giám khảo theo thang điểm trên chấm tương ứng
Ma trận đề kiểm tra HKI Toán 9
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Các phép tính về căn bậc 2
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
 0.75
 7.5%
1
 0.75
7.5%
3
2.5
 25%
2 Phương trình vô tỉ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1đ
10%
3. Biểu thức đồng nhất căn bật hai
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
4.Hàm số bậc nhất
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1.5
15%
1
0.5
0.5%
3
 2 đ
20 %
5.
 Hình học 
1
1
10%
1
1
10% 
1
0.75
7.5%
1
0.75
7.5% 
4
3.5
35% 
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
 2
2
20% 
4
3.25
32.5% 
5
4
40%
1
0.75
0.75% 
12
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 9.doc