Kiểm tra một tiết - Năm học: 2014 – 2015 môn : Hình học lớp 9 – Tiết 57 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết - Năm học: 2014 – 2015 môn : Hình học lớp 9 – Tiết 57 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết - Năm học: 2014 – 2015 môn : Hình học lớp 9 – Tiết 57 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
(Tốn hình học lớp 9 năm học 2014 - 2015 )
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Các loại gĩc của đường trịn, liên hệ giữa cung, dây và
Nhận biết được, gĩc nội tiếp ,gĩc tạo bởi ttuyến và dây, 
Hiểu được cách vận dụng định lí về số đo gĩc ở tâm
Vận dụng được gĩc cĩ đỉnh nằm ngồi đtrịn.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(C3,5)
1đ
10%
1(C1)
0,5đ
5%
1(C4)
0,5đ
5%
4
2đ
20%
 2.Tứ giác nội tiếp. Đường trịn ngoại tiêp. Đường trịn nội tiếp đa giác đều.
Nhận biết được tổng số đo hai gĩc đối diện của một tứ giác nội tiếp.
Hiểu được cách vận dụng định lí về tứ giác nội tiếp. 
cách vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp, hình vẽ . vận dụng kquả đĩ để c/minh các vấn đề khác 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C2)
0,5đ
5%
1(C6)
0,5đ
5%
3(Bta, b,c)
6đ
60%
5
7đ
70%
3.Độ dài đường trịn, cung trịn . Diện tích hình trịn .
Vận dụng Tính được diện tích hình trịn.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(Btd)
1đ
10%
1
1đ
10%
Tổng sĩ câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
2
1đ
10%
1
0,5đ
5%
3
6đ
60%
1
1.0
10%
10
10
100%
Phịng GD- ĐT Ninh Hải .
Trường THCS Mai Thúc Loan
KIỂM TRA MỘT TIẾT - Năm học: 2014 – 2015
 MƠN : Hình học Lớp 9 – PPCT : Tiết 57
Thời gian : 45 phút
 ( khơng kể thời gian phát đề )
Đề ra :
I)Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho hình vẽ. Biết = 1100. 
Số đo của cung BnC bằng:
A. 1100; B.2200; 
C. 1400; D. 2500
Câu 2 : Cho hình vẽ. Các gĩc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là:
A. và . B. và .
C. và . D. và . 
Câu 3 : Tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường trịn? 
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuơng D. Hình bình hành 
Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết = 200. Ta cĩ (sđ - sđ) bằng :
A. 400	 B. 200
C. 300	 D. 500
Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết = 450. Ta cĩ số đo cung nhỏ bằng :
A. 450	 C. 750
B. 600	 D. 900
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và cĩ Â = 800. Vậy số đo bằng :
A. 800	 B. 900	 C. 1000	 D. 1100
II)Tự luận (7đ) 
Bài tập (7 điểm): Cho đường trịn (O;R) cĩ đường kính BC. Gọi A là điểm nằm trên đường trịn sao cho AB > AC. Trên tia AC lấy điểm P sao cho AP = AB. Đường thẳng vuơng gĩc hạ từ P xuống BC cắt BA ở D và cắt BC ở H.
a. Chứng minh tứ giác ACHD nội tiếp.
b. Chứng minh PC.PA = PH.PD.
c. PB cắt (O) tại I. Chứng minh các điểm I, C, D thẳng hàng
d. Cho ABC = 300, hãy tính diện tích của hình trịn ngoại tiếp tứ giác ACHD theo R. 
Hết ./.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 
Đáp án
Bđiểm
I)Trắc nghiệm(3đ):
I)Trắc nghiệm(3đ): (mỗi đáp án đúng :0,5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
B
A
A
C
3đ
Bt(7đ)
a) Vẽ hình đúng: 	 
1đ
a 
 Ta cĩ: = 900 (gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn) 
 = 900 (Do kề bù với ) 	
Theo gt  nên  = 900 	
 Tứ giác ACHD cĩ + = 
Nên Tứ giác ACHD nội tiếp được đường trịn đường kính CD .
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
b
Xét hai tam giác vuơng và 
Cĩ và chung 	
nên suy ra 
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
c
Tam giác BPD cĩ BH, PA là các đường cao cắt nhau tại C nên C là trực tâm của tam giác 
Mặt khác: = 900 (gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn) 
Qua một điểm ngồi đường thẳng ta chỉ kẻ được một đường thẳng vuơng gĩc với đường thẳng đã cho. Do đĩ  từ (1) và (2) . 
Vậy D, C, I cùng nằm trên 1 đường thẳng. 
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
d
* Xét tam giác ACD cĩ: AB = AP (gt), = 900 nên DBAP vuơng cân tại A.
 = 450 = 450 hay = 450 (cùng phụ = 450) 
* DABC vuơng tại A cĩ = 300 (gt)
Nên AC = BC.sin300 = 2R .0,5 = R	
*DACD vuơng tại A cĩ = 450 Nên 	
* Tứ giác ACHD nội tiếp đường trên đường kính CD Diện tích của hình trịn ngoại tiếp tứ giác ACHD là: (đvdt)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
*Chú ý nếu hs cĩ cách làm khác đúng thì vẫn hưởng điểm tối đa .
 Xuân Hải ngày 01/04/2015
 GVBM 
 Trần Thị Bích Vân
Phịng GD- ĐT Ninh Hải .
Trường THCS Mai Thúc Loan
Tên :
Lớp : 9
KIỂM TRA MỘT TIẾT - Năm học: 2014 – 2015
 MƠN :Hình học Lớp 9– PPCT : Tiết 57
 Thời gian làm bài trắc nghiệm: 10 phút 
( khơng kể thời gian phát đề )
Điểm trắc nghiệm 
Điểm tự luận
Tổng điểm
Lời phê của gv : 
Đề ra :
I)Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho hình vẽ. Biết = 1100. 
Số đo của cung BnC bằng: 
A. 1100; B.2200; 
C. 1400; D. 2500
Câu 2 : Cho hình vẽ. Các gĩc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là:
A. và . B. và .
C. và . D. và . 
Câu 3 : Tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong đường trịn? 
A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuơng D. Hình bình hành 
Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết = 200. Ta cĩ (sđ - sđ) bằng :
A. 400	 B. 200
C. 300	 D. 500
Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết = 450. Ta cĩ số đo cung nhỏ bằng :
A. 450	 C. 750
B. 600	 D. 900
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và cĩ Â = 800. Vậy số đo bằng :
A. 800	 B. 900	 C. 1000	 D. 1100
----------------------------------------------------------
Phịng GD- ĐT Ninh Hải .
Trường THCS Mai Thúc Loan
Tên :.
Lớp : 9 
KIỂM TRA MỘT TIẾT - Năm học: 2014 – 2015
 MƠN :Hình học Lớp 9– PPCT : Tiết 57
Thời gian làm bài tự luận : 35 phút
 ( khơng kể thời gian phát đề )
Điểm trắc nghiệm 
Điểm tự luận
Tổng điểm
Lời phê của gv : 
Đề ra :
II)Tự luận (7đ) 
Bài tập (7 điểm): Cho đường trịn (O;R) cĩ đường kính BC. Gọi A là điểm nằm trên đường trịn sao cho AB > AC. Trên tia AC lấy điểm P sao cho AP = AB. Đường thẳng vuơng gĩc hạ từ P xuống BC cắt BA ở D và cắt BC ở H.
a. Chứng minh tứ giác ACHD nội tiếp.
b. Chứng minh PC.PA = PH.PD.
c. PB cắt (O) tại I. Chứng minh các điểm I, C, D thẳng hàng
d. Cho ABC = 300, hãy tính diện tích của hình trịn ngoại tiếp tứ giác ACHD theo R. 
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docKTRA_CHUONG_3_HINH_9VIP_MTRAN_D_A.doc