PHềNG GD VÀ ĐT Gề VẤP TỔ PHỔ THễNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ cú một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn thi: HểA HỌC 8 Ngày kiểm tra: 11/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trờn giấy thi) ĐỀ BÀI: Cõu 1: ( 2 diểm) Cho cỏc chất cú cụng thức húa học như sau: khớ ozon O3, axit sunfuric H2SO4, natri silicat Na2SiO3, khớ nitơ dioxit NO2 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Hóy tớnh khối lượng mol của cỏc chất trờn. Cõu 2: ( 2 điểm) Hóy lập cụng thức húa học và tớnh phõn tử khối cỏc hợp chất cú thành phần như sau: a) Cr (VI) và O b) Mg (II) và nhúm (NO3) (I) Cõu 3: ( 2 diểm) Hóy lập phương trỡnh húa học và xỏc định tỉ lệ số nguyờn tử, số phõn tử cỏc chất trong mỗi phản ứng sau: a) Al + O2 đ Al2O3 b) Fe2(SO4)3 + KOH đ Fe(OH)3 + K2SO4 Cõu 4: ( 1,5 điểm) Cú 0,4 mol khớ cacbonic CO2. Hóy tớnh: a) Số phõn tử CO2. b) Khối lượng CO2. c) Thể tớch khớ CO2 (đo ở đktc) Cõu 5: ( 1 điểm) Hóy tớnh tỉ khối của khớ hidro so với khụng khớ. Từ đú, hóy cho biết để thu khớ hidro vào bỡnh bằng cỏch đẩy khụng khớ, ta phải đặt đứng bỡnh hay đặt ngược bỡnh? Vỡ sao? Cõu 6: (1,5 diểm) Hóy tớnh thành phần phần trăm (theo khối lượng) cỏc nguyờn tố húa học cú trong hợp chất Ca3(PO4)2. Cho số liệu: Na = 23, Cr = 52, Mg = 24, Ca = 40, Si = 28, N = 14, P = 31, O = 16, H = 1 -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI HểA 8 ( 2014 – 2015) Ngày kiểm tra: 11/12/2014 Cõu 1: (2đ) Xỏc định đỳng đơn chất, hợp chất: 0,25đ/chất Tớnh đỳng khối lượng mol: 0,25đ/chất Nếu chỉ tớnh đỳng PTK: 0,25đ/2 chất Cõu 2: (2đ) Lập đỳng CTHH đủ theo cỏc bước: 0,75đ/ chất Tớnh đỳng PTK: 0,25đ/ chất Viết đỳng CTHH (thiếu bước): 0,25đ/ chất Cõu 3: ( 2đ) Lập đỳng PTHH: 0,75đ/PT Xỏc định đỳng tỉ lệ: 0,2đ/PT Cõu 4: (1,5đ) Tớnh đỳng số phõn tử ( cú lập luận theo định nghĩa): 0,5đ Tớnh đỳng khối lượng: 0,5đ Tớnh đỳng thể tớch khớ (đkc): 0,5đ Cõu 5: (1đ) Tớnh đỳng tỉ khối chất khớ: 0,5đ Nờu đỳng cỏch đặt bỡnh ỳp: 0,25đ Giải thớch đỳng: 0,25đ Cõu 6: (1,5đ) Tớnh đỳng khối lượng mol : 0,5đ Xỏc định đỳng số mol nguyờn tử trong 1mol phõn tử: 0,25đ Tớnh đỳng % khối lượng: 0,25đ/ nguyờn tố. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 1 HểA 8 (2014 – 2015) NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO 1. Nguyờn tử - Phõn tử Đơn chất – Hợp chất Phõn biệt đơn chất, hợp chất Phõn biệt nguyờn tử, phõn tử, xỏc định đỳng tỉ lệ Tớnh đỳng PTK Cõu 1a Cõu 3, ý 2 Cõu 2, ý 2 1,0đ 0,5đ 0,5đ 2. Cụng thức húa học - Phương trỡnh húa học Lập đỳng PTHH Lập đỳng CTHH, theo cỏc bước Cõu 3, ý 1 Cõu 2, ý 1 1,5đ 1,5đ 3. Tỉ khối chất khớ Tớnh đỳng tỉ khối Nờu đỳng cỏch đăt bỡnh thu Cõu 5 ý 1 Cõu 5 ý 2 0,5đ 0,5đ 4. Mol – Tớnh toỏn húa học Tớnh đỳng khối lượng mol - Xỏc định đỳng số mol nguyờn tử cú trong 1 mol phõn tử. - Tớnh đỳng % khối lượng - Tớnh đỳng khối lượng và thể tớch khớ Tớnh đỳng số phõn tử Cõu 1b, cõu 6 ý 1 Cõu 6 ý 2,3 Cõu 4b, c Cõu 4a 1,5đ 2,0đ 0,5đ TỈ LỆ 1,0đ (10%) 3.5đ (35%) 4,5đ (45%) 1,0đ (10%)
Tài liệu đính kèm: