Kiểm tra 1 tiết chương 5 học kì II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 4 Môn: Hóa 8

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3161Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 5 học kì II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 4 Môn: Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 5 học kì II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 4 Môn: Hóa 8
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỢC
Họ tên: . Lớp: 
KT 1 TIẾT CHƯƠNG 5 HKII(TN+TL) – ĐỀ 4
MƠN: HÓA 8
Thời gian: 45 phút 
I/ Trắc nghiệm : 3đ
 Câu 1 : Khí H2 cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là :
 a. H2O b. CO2 c. CO d. muối ăn
 Câu 2 : Khi làm thí nghiệm điều chế khí H2 người ta thu khí H2 bằng cách :
 a. đẩy CO2 . b. đẩy khơng khí c. đẩy oxi d. đẩy ống nghiệm .
 Câu3 : Phản ứng thế là phản ứng hĩa học : 
 a . giữa đơn chất với hợp chất . 
 b . trong đĩ một chất sinh ra nhiều chất mới .
 c. giữa đơn chất với đơn chất . 
 d . giữa đơn chất với hợp chất trong đĩ nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất .
Câu4 : Phản ứng hĩa học nào dưới đây dùng để điều chế khí Hiđro (H2) trong phịng thí nghiệm :
 a . Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 c. H2O + C CO + H2 
 b . 2H2O 2H2 + O2 d. CH4 C + 2H2 
Câu5 : Đốt khí Hidro trong khơng khí sẽ cĩ :
 a . Khĩi trắng b. Ngọn lửa màu xanh nhạt 
 c . Ngọn lửa màu đỏ d. Khĩi đen và hơi nước tạo thành .
Câu6 : Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 nung nĩng , thu được 11,2 g Fe .
 Thể tích H2 ( đktc) đã tham gia phản ứng là :
 a . 1,12lit c . 3,36 lit 
 b . 2.24 lit d . 6,72 lit .
II/ TỰ LUẬN : 7đ
Câu 7 : Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau : 2đ
 a. H2 + O2 ----> ?
 b. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O 
 c. Fe + ? ----> FeSO4 + ?
 d. CuO + ? ----> ? + H2O
Câu 8 : Cĩ 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi , cacbonic và hidro . Bằng cách nào cĩ thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Viết phương trình phản ứng nếu cĩ . 1,5đ
Câu 9 : 3,5đ
 Cho 5.4g nhơm tác dụng với 0,5mol dung dịch axit sunfuric H2SO4 .
Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Chất nào cịn dư sau phản ứng và cĩ khối lượng bằng bao nhiêu gam ?
Tính thể tích Hidro sinh ra ở đktc .
 Hãy khoanh trịn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho các chất sau:
a. Fe3O4	 b. KClO3 	c. KMnO4 	d. CaCO3 	e. Khơng khí g. H2O
Những chất nào dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:
A. b, c.	B. b, c, e, g.	C. a,b,c,e.	D. b, c, e.
Câu 2: Sự oxi hĩa chậm là
A. Sự oxi hĩa mà khơng tỏa nhiệt. B. Sự oxi hĩa mà khơng phát sáng.
C. Sự oxi hĩa cĩ tỏa nhiệt mà khơng phát sáng. D. Sự tự bốc cháy
Câu 3. Trong các nhĩm oxit sau, nhĩm oxit nào là oxit axit:
A. CO , CO2 , MgO , Al2O3 , P2O5 . B. SO2 , P2O5 , N2O5 , BaO.
C. CO2 , SO2 , NO2, MnO2 , CaO. D. CO2 , SO2 , NO2 , N2O5 , P2O5 .
Câu 4 : Hai chất khí chủ yếu trong thành phần khơng khí là:
 A. N2, CO2 B. CO2, CO C. CO2, O2 D. O2, N2 
 II/ TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Hãy dánh dấu “X” vào phương án trả lời đúng trong bảng sau:
STT
Phương trình hĩa học
Phản ứng hĩa hợp
Phản ứng phân hủy
01
2HgO 2Hg + O2 
02
2 Fe + 3Cl2 2FeCl3
03
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
04
2P + 5O2 2P2O5
05
CaCO3 CaO + CO2 
Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình hĩa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, magie, biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt cĩ cơng thức hĩa học: CO2, MgO. Hãy gọi tên các chất sản phẩm. 
Câu 3: (1 điểm) Hãy so sánh sự cháy và sự oxi hĩa chậm.	
Câu 4: (4 điểm)
Đốt cháy hồn tồn 5,4g nhơm trong bình chứa khí oxi .
a. Hãy viết phương trình hĩa học của phản ứng
b. Tính khối lượng và thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượnng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu được một thể tích khí O2 (đktc) bằng với thể tích khí oxi đã sử dung ở phản ứng trên.
 I.Trắc nghiệm(3đ)
 Câu 1:Điền chất cịn thiếu vào chỗ ..... và hồn thành các phương trình:
 ......+ ...... → H2O
 H2 + ...... → Cu +.......
Câu 2: Điền từ cịn thiếu vào chỗ .....
 Khí H2 cĩ ........ ở nhiệt độ cao; Khí H2 ..... trong các chất khí.
Câu 3: Cho 0,1 mol Al vào dd HCl dư,thể tích H2 (đkc) thu được là
 A.22,4 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 1,12lit
Câu 4: Thu H2 bằng cách đẩy khơng khí để miệng lọ 
 A.quay xuống B. quay ngang C.quay lên . D.khơng thu được
Câu 5: Nhận định đúng là
 A. khí O2 và H2 duy trì sự cháy. 
 B. Cho Zn + dd HCl để thu được O2 và H2
 C. Khí H2 cháy cĩ ngọn lửa màu xanh nhạt 
 D. Phản ứng thế do 2 hợp chất tác dụng với nhau.
II. Tự luận:(7đ)
 Câu 1:(2đ)
 -Nêu định nghĩa phản ứng thế. Cho ví dụ.
 - Giải thích tại sao hỗn hợp H2 và O2 đúng tỉ lệ khi cháy lại gây tiếng nổ.
 Câu 2:(2đ)
 Hồn thành sơ đồ sau: Zn (1)→ H2 (2)→ H2O (3)→ O2 (4)→ SO3
 Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?
 Câu 3(3đ)
 Cho 1,3 gam Zn vào dd HCl dư thu được V lit khí,dẫn tồn bộ lượng khí trên vào ống thủy tinh cĩ x gam Fe2O3 đun nĩng đến phản ứng hồn tồn.
-Tính V (đkc) và x ?
-Nếu thay Zn bằng Na thì khối lượng Na cần cho phản ứng để thu được V lít khí như trên là bao nhiêu?
PhÇn I: Tr¾c nghiƯm: Khoanh trịn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chất khử là chất :
A. Chiếm oxi của chất khác B. Nhường oxi. 
C. Tác dụng với oxi. D. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất.
Câu 2: Cho PƯ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 .Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào:
 A. PƯ thế. B. PƯ hĩa hợp
 C. PƯ phân hủy. D. PƯ oxi hĩa-khử.
Câu 3: Nguyên liệu điều chế H2 trong phịng thí nghiệm là:
 A. Al, Zn B. HCl, Zn
 C. HCl, H2O	 D.MgO, HCl
C©u 4: Khí hidro là chất khí:
A. Nhẹ nhất 	 B. Nhẹ hơn	
C. Nặng hơn các khí	 D. Nặng nhất các khí
C©u 5: Khi cho luồng khí hidro đi qua bột đồng (II) oxit (ở nhiệt độ cao) thì sẽ cĩ hiện tượng:
A. màu đen 	 B. màu vàng	
C. màu đen sang đỏ	 D. màu đỏ sang màu đen
C©u 6:Để thu khí hidro, người ta dùng mấy cách :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Phần II.Tự luận	
Bµi 1.Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a. P + .----> P2O5
b. Al + HCl à
c. .. + à MgO
d. Na + H2O à  +.
Bài 2: Cĩ 3 bình đựng riêng biệt ba chất khí là : Khơng khí , O2 , H2 . Bằng thí nghiệm nào cĩ thể nhận biết mỗi khí ở mỗi bình.
Bµi 3:Cho 13gam Zn phản ứng hồn tồn với dung dịnh HCl .
a.Viết phương trình hĩa học xảy ra.
b.Tính thể tích H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
c.Nếu dùng tồn bộ lượng H2 bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào cịn dư?dư bao nhiêu gam.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_hoa_8_tiet_53.doc