KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2015.2016 MÔN TOÁN 6 STT Cấp độ Chủ đề TỰ LUẬN Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CĐ thấp CĐ cao 1 Tập hợp các số tự nhiên N Biết viết một tập hợp theo một trong hai cách. Thực hiện được các phép toán trên tập hợp số tự nhiên. Thực hiện kết hợp các phép toán và phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối ... của các phép toán để giải quyết bài toán tìm x Số câu 1 (Câu 1.1a) 2(Câu 2.1a,b) 2(Câu 2.2a,b) 5 Số điểm 0,5 1,5 1,5 3,5 Tỉ lệ % 5% 15% 15% 0% 30% 2 Tính chất, dấu hiệu chia hết - ước và bội Biết tìm chữ số để số này chia hết cho số kia Vận dụng phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm được BCNN; UCLN của hai hay nhiều số. Vận dụng tính chất chia hết một tổng tìm một số để biểu thức này chia hết cho biểu thức kia. Số câu 1(Câu 1.2) 1(Câu 3) 1(Câu 5.b) 3 Số điểm 1 1,5 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 15% 5% 30% 3 Phép toán cộng, trừ số nguyên Biết viết tập hợp các số nguyên dưới dạng liệt kê phần tử. Sắp xếp dãy các số nguyên theo thứ tự. . Vận dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để giải quyết bài toán tìm x. Số câu 1(Câu 1.1b) 1(Câu 1.3) 1(Câu 5.a) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 5% 5% 20% 4 Đoạn - Đường thẳng Vẽ hình Làm được bài toán tính độ dài đoạn thẳng khi có điểm nằm giữa hai điểm Vận dụng kiến thức trung điểm của đoạn thẳng để giải quyết bài toán chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Số câu 1(Câu 4.a) 2(Câu 4.b,c) 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 20% Tổng Số câu 3 4 5 2 14 Số điểm 2,0 3,0 4,0 1,0 10 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2015-2016 TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN : TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) Bài 1. (2,5 điểm) 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A = b) B = 2. Tìm x biết 3. Sắp xếp các số: -2; -3; 0; 1; 3 theo thứ tự giảm dần. Bài 2. (3,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính a) b) 2. Tìm x biết: a) b) Bài 3. (1,5 điểm) Người ta dự định chia hết 108 bút chì; 144 chiếc thước kẻ và 180 quyển vở thành nhiều phần quà sao cho số lượng bút chì, thước kẻ và vở giữa các phần quà là giống nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà? Bài 4. (2,0 điểm) Trên tia , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3,5cm, OB = 7cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 5. (1,0 điểm) a. Tìm x biết b. Tìm số tự nhiên n để 3n+5 chia hết cho n .....Hết.... PGD-ĐT HUYỆN MANG THÍT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I năm học 2015-2016 TRƯỜNG THCS CHÁNH AN MÔN TOÁN LỚP 6 Bài Đáp án sơ lược Điểm TP Cộng Bài 1 2,5 điểm 1. a) A = 1. b) B = 0,5 0,5 1,0 2. mà suy ra x=2 0,5 0,5 1,0 3. Ta được 3 > 1 > 0 > -2 > -3 0,5 0.5 Bài 2 3,0 điểm 1.a 1.b 0,25x3 0,25x3 1,5 2.a . Vậy x = 48 2.b .Vậy x =7 0,25x3 0,25x3 1,5 Bài 3 1,5 điểm Gọi số phần quà được chia là a (với a) Ta có : 108a; 144a ; 180a và a lớn nhất => ƯCLN(108 ;144 ;180) ƯCLN (108 ;144 ;180) => Chia được nhiều nhất là 36 phần quà 0,25 0,5 0,5 0,25 1,5 Bài 4 2,0 điểm Hình vẽ : 0,50 0,5 a .Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3,5 < 7) Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1) 0,25 0,25 0,5 b. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có: OA + AB = OB Suy ra: AB = OB – OA = 7 – 3,5 = 3,5(cm) Vậy: OA = AB ( = 3,5cm) (2) 0,25 0,5 0,25 1,5 Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B Nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 0,25 Bài 5 1,0 điểm 1. Do Xét các trường hợp suy ra 0,25 0,25 0,5 2. Với , có Xét các trường hợp suy ra 0,25 0,25 0,5 Các cách giải khác nếu đúng cho điểm tối đa Bài hình: Nếu học sinh vẽ đúng thứ tự A, B trên Ox nhưng tính chính xác về khoảng cách chưa đảm bảo yêu cầu thì không cho điểm hình vẽ.
Tài liệu đính kèm: