Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 23 ; tiết: 68

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 23 ; tiết: 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 23 ; tiết: 68
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần:23 ; Tiết:68
Thời gian làm bài: 45 Phút.
( Không kể thời gian phát đề ).
	A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra 1 tiết.
6/ Nhằm đánh giá quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò.
	B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
	C/ Ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Cộng
 TN
TL
 TN
TL
 Thấp
 Cao
1.Xét dấu tích của một dãy các số nguyên.
* Biết kết quả dấu của phép nhân một dãy các số nguyên
 * Biết được giá trị của tổng hai số nguyên đối nhau.
* Số câu
* Số điểm
 2
 1,0
 1
 0,5 
 3
 1,5
2.Các phép tính trong Z.
* Số đối.
* Thông hiểu GTTĐ của một số nguyên.
* Dạng điền số thích hợp vào ô trống.
* Số câu
* Số điểm
 1
 0,5
 1 
 3,0
 2
 3,5
3. Bội và Ước của số nguyên.
* Biết được kết quả dấu tích của 2 số. 
* Tìm tập hợp số nguyên a thông qua () 
* Số câu
* Số điểm
 2
 1,0
 1
 1,0
 3
 2,0
4.Tính giá trị của biểu một thức. 
* Dạng thực hiện phép tính. (Tính hợp lý) nếu có thể.
* Số câu
* Số điểm
 4 
 2,0 
 4
 2,0
5.Dạng tìm x
* Tìm xZ theo quy trình 2 bước (Hoặc 4 bước).
* Số câu
* Số điểm
 2
 1,0
 2
 1,0
* Tổng số câu
* Số điểm
* %
 2
 1,0
 10 %
 4
 2,0
 20 %
 7
 6,0
 60%
 1
 1,0
 10 %
 14
 10.0
 100%
	 	KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn kiểm tra: Số học 6 Tuần:23 ; Tiết:68
Thời gian làm bài: 45 Phút.
( Không kể thời gian phát đề ). 
I/ Trắc nghiệm:( 3,0 điểm ).( Thời gian: 6 Phút ).Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
 Câu 1:
 A. Tích hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Tích ba số nguyên âm là một số nguyên âm.
 C. Tích bốn số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tích năm số nguyên âm là một số nguyên dương.
 Câu 2:
 A. Tích hai số nguyên dương là một số nguyên âm. B. Tích ba số nguyên dương là một số nguyên âm.
 C. Tích bốn số nguyên dương là một số nguyên âm. D. Tích năm số nguyên dương là một số nguyên dương.
 Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
 A. (-1)	 B. 0	 C. 1	 D. Vô số
 Câu 4: Giá trị của x.Khi= 2 là:
 A.x = -2	 B. x = 2	 C. x = -2 hoặc x = 2 D. x2
 Câu 5: Cho a > 0.Nếu a.b > 0.Thì: 
 A. b 0	 D. b 0
 Câu 6: Cho a 0.Thì: 
 A. b 0	 D. b 0
II/ Tự luận: ( 7 điểm). ( Thời gian: 39 Phút ).
 Bài 1: (3,0 điểm).Điền số thích hợp vào ô trống: 
 x
 12
 2016
 y
 4
 -5
 9
 x + y
 15
 x – y
 -18
 x.y
 2016
 Bài 2: (2,0 điểm).Tính (Chú ý kỷ năng tính nhanh hợp lý):
	a/ (-125).3.(-4).(-8).(-25)
	b/ -275 - 11.( 97 – 25 )
 	c/ 21.45 - 21.33 - 21.22
	d/ 
 Bài 3: ( 1,0 điểm). Tìm xZ . Biết:
 a/ 5- 2016 = -2006.
 b/ 2(x – 4) – (x + 5) = –13
 Bài 4: (1,0 điểm).Tìm số nguyên a biết 11 chia hết cho 2a + 9.
 Hết..
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
( Đáp án hướng dẫn có..1..trang ).
	Trắc nghiệm: ( 3,0 điểm ).( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm ).
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 Đáp án
 B
 D
 B
 C
 C
 A
	Tự luận: ( 7,0 điểm ).
 Bài
 Nội dung cần đạt
 Điểm
Bài 1:(3,0 điểm)
* Điền số thích hợp vào ô trống:
 x
 12
 20 
 -9
 2016
 y
 4
 -5
 9
 1
 x + y
 16
 15
 0
 2017
 x – y
 8
 25
 -18
 2015
 x.y
 48
 -100
 -81
 2016
Bài 1:(3,0 điểm) * Điền số thích hợp vào ô trống:
* Mỗi ô điền đúng đạt 0,25.
0,25.12= 3
Bài2:(2,0 điểm)
* Tính:
Bài2:(2,0 điểm).* Tính:(Chú ý kỷ năng tính nhanh hợp lý):
a/ (-125).3.(-4).(-8).(-25) = 300000
b/ -275 - 11.( 97 – 25 ) = -275 -11.97 + 11.25= -275 -1067+275= -1067
c/ 21.45 - 21.33 - 21.22 = 21(45 - 33 - 22) = 21.(-10) = -210
d/ = 426 - 345 + 456 - 789 = -252
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3:(1,0 điểm)
* Tìm xZ Biết:
Bài 3:(1,0 điểm) * Tìm xZ Biết:
a/ 5 - 2016 = - 2006.
 = ( -2006 + 2016 ):5 = 10:5 = 2
 x = 2 và -2
 b/ 2(x – 4) – (x + 5) = – 13
 2x – 8 – x – 5 = – 13
 x – 13 = – 13 
 x = – 13 + 13 = 0 
 x = 0 
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:(1,0 điểm)
* Tìm số nguyên a:
Bài 4:(1,0 điểm) * Tìm số nguyên a:
Vì 11(2a + 9)(2a + 9)Ư(11) = { -11 ; -1 ; 1 ; 11} 
2a{ -20 ; -10 ; -8 ; 2} 
 a{ -10 ;-5 ; -4 ; 1}
0,5
0,25
0,25
 Ghi chú: 
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
 Người đuyệt đề Người ra đề
 Đàm Thị Văn Nguyễn Thi Phương

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_6.doc