MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7 Năm học: 2015- 2016 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép tính về số hữu tỉ. Thực hiện được các phép tính đơn giản Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x Vận dụng linh hoạt tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% 2 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 5 4,0đ 40% Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệnghịch; Hàm số và đồ thị Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai ĐLTLN. Nhận biết một điểm thuộc đồ thị hàm số Giải bài toán về ĐLTLT Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% 2 1,0đ 10% 1 1,5đ 15% 3 2,5đ 25% Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau Nhận biết hai đường thẳng song song. Nắm được tổng ba góc của một tam giác. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai để chứng minh 2bằng nhau. Từ đó suy ra hai đoạn thẳng //; =. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% 2 1,0đ 10% 1 2,5đ 25% 3 3,5đ 35% Tổng số câu: T/số điểm: Tỉ lệ% 4 2,0đ 20% 3 2,0đ 20% 3 1 5,0đ 1,0 đ 50% 10% 11 10,0 đ 100% PHÒNG GD& ĐT Lập Thạch TRƯỜNG THCS HỢP LÝ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 Năm học : 2015- 2016 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 01 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. Câu 1. (-3)3 có giá trị là: A. -9 B. 9 C. -27 D. 27 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. - C. - D. = 0,75 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. ab B. a cắt b C .a//b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là: A. (-1; -2) B. (;-4) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. B. 75 C. 3 D. 10 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) A = b) B = Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: a) b) Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 39cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B, có BA = BC. Gọi K là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh Chứng minh BKAC. Từ C kẻ đường vuông góc với AC, nó cắt BA tại M. Chứng minh CM//BK. Câu 11 (1,0 điểm). Cho ( với ) chứng minh rằng Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2015 – 2016 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C A B D Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm Câu 7 a) 0,25 0,25 b) B = 0,5 Câu 8 a) 0,25 0,25 b) *TH1: 2x + 3 = 5 suy ra x = 1 *TH2: 2x + 3 = - 5 suy ra x = - 4 KL: Vậy x = 1; x = -4 0,25 0,25 Câu 9 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 39 Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 6 nên Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 18cm. 0,5 0,5 0,5 Câu 10 A B C M K Vẽ hình và ghi GT – KL 0,5 a) Xét và có: BA = BC (gt) Cạnh BK chung AK = CK (gt) (c-c-c) 1,0 b) Theo a) (2 góc tương ứng) mà (2 góc kề bù) nên hay BKAC 0,5 b) Ta có BKAC (chứng minh b); Mà CMAC (gt) Suy ra CM//BK (tính chất) 0,5 Câu 11 Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc ab – bc = ac – abb(a – c) = a(c – b) Hay 0,5 0,5 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
Tài liệu đính kèm: