UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2014-2015 Ngày kiểm tra: 19/12/2014 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. PHẦN LÍ THUYẾT:(5.0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trả lời các câu hỏi sau: Caâu 1 : ( 1. 5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm dân cư khu vực Nam Á. Câu 2:( 1. 5 điểm) Em hãy nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi, cảnh quan tự nhiên khu vực Đông Á. Caâu 3 :( 2.0 điểm) Điền vào bảng dưới đây tên các nước và vùng lãnh thổ ở châu Á đã đạt được thành tựu lớn trong nông nghiệp và công nghiệp. Ngành kinh tế Nhóm nước Tên các nước và vùng lãnh thổ Nông nghiệp Các nước đông dân sản xuất đủ lương thực Các nước xuất khẩu nhiều gạo Công nghiệp Cường quốc công nghiệp Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới II. PHẦN THỰC HÀNH:( 5.0 điểm) Câu 1:(2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu : Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích ( nghìn km2 ) Dân số năm 2001( triệu người ) Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á 11762 4489 4495 4002 7016 1503 1356 519 56 286 a/ Kể tên các khu vực đông dân ở châu Á ? b/ Tính mật độ dân số ( người / km2 ) các khu vực đông dân của châu Á Câu 2: :(1.5 điểm) Bảng số liệu xuất, nhập khẩu của 1 số quốc gia Đông Á năm 2001 ( Đơn vị : tỉ USD ) Quốc gia Tiêu chí Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu Nhập khẩu 403,50 349,09 266,62 243,52 150,44 141,10 a/ Nêu nhận xét tình hình xuất khẩu , nhập khẩu của 1 số nước Đông Á ? b/ Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất trong số 3 nước đó ? Câu 3:(1.5 điểm) Dựa vào lược đồ tự nhiên Tây Nam Á, kể tên các biển và vịnh tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á ? HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 Ngày kiểm tra: /12/2014 I.PHẦN LÍ THUYẾT:(5.0 đ) Caâu 1 : ( 1.5 điểm) - Nam Á là 1 trong những khu vực có dân cư tập trung đông nhất/ 0.25đ mật độ dân số cao nhất châu Á 0.25đ - Phân bố dân cư không đều :/ 0.25đ tập trung đông ở vùng đồng bằng & vùng có mưa,/ 0.25đ thưa dân ở vùng núi cao, ít mưa 0.25đ - Dân cư Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo 0.25đ Câu 2: ( 1.5 điểm) - Phía tây có kiểu khí hậu lục địa khô hạn/ 0.25đ với cảnh quan chính là thảo nguyên khô & hoang mạc 0.25đ - Phía đông & hải đảo có khí hậu gió mùa ẩm/ 0.25đ với cảnh quan rừng là chủ yếu 0.25đ - 2 sông lớn : Hoàng Hà, Trường Giang 0.5 đ đđđ Câu 3: ( 2.0 điểm) Ngành kinh tế Nhóm nước Tên các nước và vùng lãnh thổ Nông nghiệp Các nước đông dân sản xuất đủ lương thực 0.5đ TQ, AĐ Các nước xuất khẩu nhiều gạo 0.5đ VN,THAI LAN Công nghiệp Cường quốc công nghiệp 0.25đ NHẬT Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới 0.75đ SING, HÀN, ĐAI LOAN II. PHẦN THỰC HÀNH: (5.0đ) Câu 1: ( 2.0 điểm) a/ Các khu vực đông dân: (1.0 điểm ) Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á b/ Mật độ dân số các khu vực đông dân: ( 1.5 điểm ) - Đông Á: 128 ng/km2 - Nam Á : 303 ng/km2 - Đông Nam Á: 115 ng/km2 Câu 2: ( 1.5 điểm) a/ - Nước xuất khẩu cao nhất: 0.25đ - Nước xuất khẩu thấp nhất: 0.25đ -Nước nhập khẩu cao nhất: 0.25đ - Nước nhập khẩu thấp nhất: 0.25đ b/ Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị xuất khẩu cao nhất: 0.5đ Câu 3: ( 1.5 điểm) Các biển: Biển Đen, Biển Ca-xpi, Biển Địa Trung Hải, Biển A Ráp, Biển Đỏ(1.25 đ) Tên vịnh: Pec-xich (0.25 đ) HẾT
Tài liệu đính kèm: