Phòng GD & ĐT Vũng Liêm Trường THCS Nguyễn Chí Trai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 (THAM KHẢO) Môn: HÓA HỌC 9 Thời gian: 60 phút Đề: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm. 1/ Nhiệt độ sôi của rượu etylic là: A/73,80C B/78,30C C/87,30C D/83,70C 2/ Công thức phân tử của chất béo là: A/ CH3COOH B/ CH3COOC2H5 C/ (R-COO)3C3H5 D/ R-COO-R 3/ Cho PƯHH: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Hãy cho biết chất xúc tác cần dùng là chắt nào sau đây? A/ H2SO4đđ, to B/ H2SO4đđ C/ H2SO4loãng, to D/ H2SO4loãng 4/ Để pha chế 450ml rượu 30o , người ta cần dùng: A/360ml rượu nguyên chất và 90ml nước B/ 90ml rượu nguyên chất và 360ml nước C/ 135ml rượu nguyên và với 315ml nước D/ 315ml rượu nguyên và với 135ml nước 5/ Axit axetic tác dụng được với cặp chất nào sau đây? A/ MgO, Na2SO4 B/ Cu, KOH. C/ C2H5OH, MgCO3 D/ CO2, C2H5OH 6/ Chất có thể tác dụng được với Na và NaOH là: A. C2H4O2 B. C2H2 C. CH4 D. C2H4 7/ Hợp chất hữu cơ C2H6O có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 8/ Cho các chất etilen, benzen, rượu etylic và axit axetic, số chất phản ứng được với kim loại natri là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 9/ Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 78,5 gam brombenzen là: A/ 41g B/ 40g C/ 39g D/ 38g 10/ Hòa tan hoàn toàn 16g CuO vào 800 ml dung dịch CH3COOH. Nồng độ mol dung dịch axit axetic là: A/ 0,5 M B/ 0,6 M C/ 0,7 M D/ 0,8 M 11/ Hàm lượng cacbon trong axit axetic là: A/ 30% B/ 40% C/ 60% D/ 75% 12/ Phản ứng hóa học giữa rượu etylic và axit axetic trong điều kiện thích hợp gọi là: A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng este hóa. D. Phản ứng thủy phân II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Hãy hoàn thành các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau: (2đ) Axetilen etilen rượu etylic axit axetic Natri axetat. Câu 2: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 3 chất khí không màu sau: Metan, etilen, cacbon đioxit. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 lọ khí trên, viết phương trình hóa học minh họa (nếu có). (2đ) Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan trong không khí. a/ Viết phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện. b/ Tính thể tích khí O2 cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. c/ Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra ở trên qua dung dịch nước vôi trong. Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành. Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16. (3đ) ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A A C A B B C B B C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: C2H2 + H2 C2H4 (0,5đ) C2H4 + H2O C2H5OH (0,5đ) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5đ) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2↑ (0,5đ) Câu 2: Lấy mẩu thử: (0,25đ) Metan Etilen Cacbon đioxit Quì tím ẩm (0,25đ) Không hiện tượng Không hiện tượng Hoá đỏ nhạt (0,25đ) CO2 + H2O à H2CO3(0,25đ) ddBr2 (0,25đ) Còn lại (0,25đ) ddBr2 mất màu (0,25đ) C2H4 + Br2 à C2H4Br2 (0,25đ) (Nhận rồi) Câu 3: a/ = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) (0,25đ) PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 0,1mol 0,2mol 0,1mol (0,25đ) = x 22,4 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) (0,75đ) b/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O (0,25đ) 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol (0,25đ) = x = 0,1 x 100 = 10 (g) (0,75đ) Giáo viên ra đề PHẠM THỊ MỸ HẠNH Duyệt của Tổ trưởng HUỲNH THIÊN QUANG Duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: