Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Trường Tiểu học Khương Tiên

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Trường Tiểu học Khương Tiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2016-2017 - Trường Tiểu học Khương Tiên
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm.
Số câu
2
2
3
4
3
Số điểm
1,0
1,0
4,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
Số điểm
1,5
1,5
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
3
3
3
2
6
5
Số điểm
1,5
1,5
4,0
3,0
3,0
7,0
Trường: Tiểu học Khương Tiên Thứ  ngày  tháng  năm 2017
Họ và tên:..........................
Lớp 5 
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
Học kì II năm học 2016 – 2017
(Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề)
Điểm
Lời phê của Thầy cô
Câu 1. (M1) 
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (M1)
 Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54
Câu 3. (M2) 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: 
A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5
Câu 4. (M1) 
2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút  D. 205 phút
Câu 5. (M2) 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. (M2) 
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. (M3) 
Đặt tính rồi tính : 
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
............................................... ...................................................
................................................ ....................................................
................................................. ....................................................
.................................................. .....................................................
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
................................................... ........................................................
.................................................. ........................................................
.................................................. ........................................................
.................................................. .........................................................
................................................. ........................................................
Câu 8. (M3) 
Tính giá trị của biểu thức: 
(53,8 x 2,3) + 234,24
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (M3) 
Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 11. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Bài giải.
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016-2017
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
C
D
B
A
B
Điểm 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 7. (2 điểm) 
Đặt tính rồi tính : 
a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18
+
355,23
 _
479,25
347,56
367,18
702,79
112,07
c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7
x
 28,5
24,5
 7
 4,3
 35
3.5
 855
 0
 1140
122,55
Câu 8. (1 điểm) 
Tính giá trị của biểu thức: 
(53,8 x 2,3) + 234,24
= 123,74 + 234,24
= 357,98
Câu 9. (1 điểm) 
Tìm x :
X – 23,4 = 8,4 x 2 
X – 23,4 = 16,8 
 X = 23,4 + 16,8
 X = 40,2
Câu 10: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là 
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút 
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ 
Vận tốc trung bình của xe máy là 
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) 
Đáp số: 50 km /giờ 
Bài 11: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Bài giải:
Đáy bé hình thang.
150 : 5 x 3 = 90 (m) 
Chiều cao hình thang: 
150 : 5 x 2 = 60 (m) 
Diện tích hình thang: 
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) 
Đáp số: 7200 m2
(Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)
(Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2016_2017_truong.doc