Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 5 - Năm học: 2017-2018

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 773Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 5 - Năm học: 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 5 - Năm học: 2017-2018
TRƯỜNG TH&THCS HÚC NGHÌ
 KHỐI 4+5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN	LỚP: 5	NĂM HỌC: 2017 - 2018
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
1
1
1
1
2
2
Câu số
1
2
5
8
1;8
2;5
Số điểm
0,5đ
1đ
2đ
1 đ
1,5đ
3 đ
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
6
7
9
6
7;9
Số điểm
1đ
1,5đ
0,5đ
1 đ
2đ
Số đo thời gian và giải toán chuyển động đều
Số câu
1
1
1
1
2
Câu số
3
4
10
3
4;10
Số điểm
1đ
1đ
0,5đ
1đ
1,5đ
Tổng
Số câu
2
2
1
2
1
1
1
4
6
Số điểm
3,5 điểm
4,5 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
10 điểm
B. Đề kiểm tra:
Trường: TH & THCS Húc Nghì	KIỂM TRA CUỐI NĂM
Lớp: 5.....	Môn: Toán	Thời gian: 40 phút.
Họ và tên: 	 Ngày kiểm tra:./5/2018. Ngày trả bài:/5/2018
Điểm (Bằng chữ)
Lời phê của thầy cô giáo
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0,5điểm) 3/4 được viết thành số thập phân là: 
A. 7,5          B. 0,075       C. 0,75             D. 7,50
Câu 2: (1 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:.................... 
Câu 3: (1 điểm) 3 giờ 15 phút = ........,......giờ
A. 3,05 giờ           B. 3,15 giờ           C. 3,5 giờ           D. 3,25 giờ
Câu 4: Tính: (1 điểm) 
36 giờ 18 phút : 6 + 18 phút; b) 2 giờ 15 phút x 4 - 2 giờ 30 phút
......................................................	...........................................................
......................................................	...........................................................
......................................................	...........................................................
......................................................	...........................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
34,56 + 19,45 ; b. 67,6 - 40,9 ; c. 40,6 x 6,7 ; d. 76,05 : 4,5
 	.............................	.............................	 ..........................	 ...........................
.............................	.............................	 ..........................	 ........................... .............................	.............................	 ..........................	 ........................... .............................	.............................	 ..........................	 ...........................
Câu 6: (1điểm) Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: 
A. 216 m3            B. 36 cm3             C. 216 cm3             D. 144cm3
Câu 7:(1,5 điểm) Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích hình vuông?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm) Lớp 5A có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thì thu hoạch được 15kg rau. Hỏi cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (0,5điểm) Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 35 km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 45 km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 160 km. Hỏi sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------------------------------Hết-------------------------------------
 Duyệt của CM Nhà trường 	GVCN
	 Phạm Văn Sanh
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
 MÔN TOÁN LỚP 5
C = 0,75 (0,5đ)
Đỏ : (1đ)
D = 3,25 giờ (1đ)
a) 6 giờ 21 phút (0,5 đ); 	b) 6 giờ 30 phút (0,5 đ)
a.54,01 b. 26,7 c. 272,02 d. 16,9 (mỗi kết quả đúng 0,5 đ)
C = 216 cm3 (1 đ)
Cạnh hình vuông là: 48 : 4 = 12 (cm) (0,25 đ)
Diện tích hình vuông là: 12 x 12 = 144 (cm2) (1 đ)
Đáp số: 144 cm2 (0,25 đ)
Tổng số học sinh của lớp em là: 14 + 21 = 35 (học sinh) (0,25 đ)
Số học sinh nữ chiếm là : 14 : 35 x 100 = 40% (0,5 đ)
	Đáp số: 40% (0,25 đ)
Nửa chu vi mảnh vườn là: 160 : 2 = 80 (m) (0,25 đ)
Chiều dài mảnh vườn là: 80 - 30 = 50 (m) (0,25 đ)
Diện tích mảnh vườn là: 30 x 50 = 1500 ( m2 ) (0,25 đ)
Số rau thu hoạch trên cả mảnh vườn là: 15:10 x 1500 = 2250 (kg) (0,25 đ)
	Đáp số: 2250 ki-lô-gam
 Tổng vận tốc hai xe là: 35 + 45 = 80 (km) (0,25đ)
Hai xe gặp nhau sau một thời gian là: 160 : 80 = 2 (giờ) (0,25đ)
Khi hai xe gặp nhau thì cách thành phố A là: 35 x 2 = 70 (km) (0,25 đ)
	Đáp số: 2 giờ; 70 km (0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2017_2018.docx