Bài khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán lớp 5 năm học: 2015 – 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán lớp 5 năm học: 2015 – 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán lớp 5 năm học: 2015 – 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)
PHÒNG GD – ĐT CAN LỘC
TRƯỜNG TH PHAN KÍNH
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC: 2015 – 2016
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh: .
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của cô giáo
Ý kiến của phụ huynh
Đề thi số 3
A. Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Bài 1: Trong số thập phân 296, 83 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị                   B. Hàng chục
C. Hàng phần mười            D. Hàng phần trăm
Bài 2: Số 0,75 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75%             B. 7,5%             C. 750%             D. 0,75%
Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 20 phút =  phút là:
A.140               B. 144               C. 1440              D. 120
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 820 kg = ....tấn là:
A. 8,2              B. 0,82               C. 0,082             D. 0,0082
Bài 5: Một hồ nước thể tích là 2,5m. Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là:
A. 25lít            B. 2500 lít            C. 250 lít            D. 2 005 lít.
Bài 6: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
A. 78,5 cm2     B. 7,85 cm2         C. 78,5 cm2        D. 785 cm2
Bài 7: Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16dm2         B. 8dm2              C. 24dm2            D. 32dm2
Bài 8: Tìm x, biết x + 3.8 = 4.5 Giá trị của x là:
A.8.3              B. 0.7                  C. 1.7                  D. 6.3
B. Phần II: Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính, thực hiện phép tính (2 điểm)
a. 3256, 34 + 428,57         b. 625,04 x 6,5            c. 125,76 : 1,6
Bài 2: (2 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10 cm. Tính chiều cao hình thang.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2015- 2016
Trường Tiểu học Phan Kính
Môn: Toán 5
Thời gian: 40 phút
Đề thi số 4
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào câu trả lời sau
a) 9m36dm3 = 9,600m3
b) 758dm3 = 0,758m3
Câu 2: (0,5 điểm) 1giờ 36 phút = .........giờ. Số cần điền vào chỗ trống là
A. 1,6 giờ                             B. 1,36 giờ                                          C. 1,06 giờ
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm2 thì cạnh của hình lập phương đó là:
A. 2cm                                   B. 3cm                                               C. 4cm
Câu 4 (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 1,2m thì diện tích của hình tròn đó là:
A. 1,1304m2                            B. 11,304m2                                   C. 4,5216m2
Câu 5 (0,5 điểm): 25% của 120 là:
A. 25                                         B. 30                                               C. 40
Câu 6 (0,5 điểm) Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là 5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho thùng là:
A. 125dm2                                  B. 150dm2                                     C.100dm2
II- Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tìm x:
a. 136,5 - x = 5,4 : 0,12                           
Bài 2 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 145 + 637,38 : 18 x 2,5                                    b) (27,8 + 16,4)- 5
Bài 3 (3 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy)
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó.
b) Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít).
c) Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể.
Bài 4 (1 điểm). Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ..........+0, 19

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_toan_cuoi_nam_nam_2016_de_34.doc