Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018
MA TRẬN MÔN TOÁN 4 –HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2;5;3;9
Số câu
3
1
3
1
Số điểm
3
1
3
1
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1
1
1
2
1
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
1
7
3
Số điểm
3
2
1
2
1
1
7
3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
LỚP 4 – NĂM HỌC 2017 – 2018
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) 
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (M1: 1 điểm) Đọc số sau: 8 601 235
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm
Câu 2: (M1: 1 điểm) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là:
A/ 700805
B/ 7000805
C/ 708005
D/ 70085
Câu 3: (M1: 1 điểm) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:
A/ Hàng trăm nghìn 	 B/ Hàng nghìn 	 C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn
Câu 4: (M2: 1 điểm) 5 tấn 13 kg = .kg
 A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg
Câu 5: (M3: 1 điểm) 20 thế kỉ 17 năm = .......năm
217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm
Câu 6: (M2: 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là:
96cm2 B. 86cm2 C.190cm2 D.48cm2
Câu 7: (M3: 1 điểm) Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ?
A/ Góc vuông 	B/ Góc nhọn 	 C/ Góc tù 	D/ Góc bẹt
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (M2: 1 điểm) Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9.
Câu 2: (M4: 1 điểm) Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù.
Câu 3: (M3: 1 điểm)
 Có hai thùng đựng dầu, trung bình mỗi thùng đựng 12 lít dầu, biết thùng thứ nhất đựng 9 lít, hỏi thùng thứ hai đựng mấy lít ?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc