MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN - LỚP 11 I. TRẮC NGHIỆM : (NB) Giới hạn đặc biệt của hàm số : (NB) Tính chất của giới hạn hàm số : (NB) Giới hạn tại một điểm của hàm số : (NB) Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức : (TH) Giới hạn tại vô cực của hàm phân thức : (TH) Giới hạn một bên : (NB) Tính chất giới hạn dãy số : (NB) Giới hạn dãy số dạng đa thức : (NB) Giới hạn dãy số dạng phân thức : (TH) Giới hạn dãy số có chứa căn bậc hai : (TH) Giới hạn dãy số dạng lũy thừa : (NB) Định nghĩa tính liên tục của hàm số tại 1 điểm : (TH) Tính liên tục của hàm số trên một khoảng hoặc một điểm : (NB) Vectơ trong không gian, các tính chất, quy tắc : (NB) Sự đồng phẳng của ba vecto trong không gian : (TH) Đẳng thức vecto : (NB) Góc giữa hai vecto : (NB) Góc giữa hai đường thẳng : (NB) Đường thẳng vuông góc đường thẳng : (TH) Đường thẳng vuông góc mặt phẳng II.TỰ LUẬN Bài 1: (VDT) Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm hoặc tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm. Bài 2: (VDT) a. Chứng minh 2 đường thẳng vuông góc mặt phẳng. (VDC) b. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Bài 3: (VDT) Tính giới hạn của hàm số. HẾT Họ tên: KIỂM TRA GIỮA KỲ II 2021-2022 Lớp:.. MÔN: TOÁN 11 I. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Câu 1: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là: A. +∞ B.-∞ C. 0 D. x Câu 2: Kết quả đúng của limx→+∞(x3-3x2+5) bằng: A. 1. B. 0. C.-∞. D. +∞. Câu 3: bằng: A. -2 B. 2 C. -3 D. -1 Câu 4: bằng: A. +∞ B. -∞ C. 0 D. 2 Câu 5: bằng: A. B. C. D. Câu 6: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A. limx→1x-1x2-1 B. C. D. Câu 7: Hàm số nào sau đây liên tục tại x=1: A. B. C. D. Câu 8: là: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ? A. B. . C.limn→∞n3+2n2n3-2. D. . Câu 10: lim12n bằng. A. 0 B. 12 C. -∞ D. +∞ Câu 11: bằng : A. . B. . C. . D. Câu 12: Dãy số với un=2n+3.5n+12n+5n có giới hạn bằng: A. 0. B. . C. -3. D. . Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Hàm số fx=ax+5 x≥23x-1 x<2 liên tục trên R nếu a bằng: A. 0 B. 3 C. -1 D. 7 Câu 15: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng B. Nếu ba vectơ có một vectơ thì ba vectơ đồng phẳng. C. Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng thì ba vec tơ đó đồng phẳng D. Nếu trong ba vectơ có hai vec tơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng Câu 16: Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng AB’ và C’D. A. . B. . C. . D. . Câu 17:Cho hình lập phương . Số đo của góc giữa hai vectơ AB' và C'B là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đặt ; ; ; . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O và . Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD ^ (SAC). B. AB ^ (SAD). C. AC ^ (SBD). D. SO ^ (ABCD). Câu 21: Tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc và đều có độ dài là 1. Gọi là trung điểm cạnh Góc giữa hai vec tơ và bằng A. B. C. D. II.TỰ LUẬN: (3đ) Bài 1: Tính giới hạn sau: limx→465+x +25-x-20x-4 Bài 2: Cho hàm số . Xác định để hàm số liên tục tại . Bài 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a. Biết và . a) Chứng minh . b) Tính góc giữa AC và (SBC).
Tài liệu đính kèm: