Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán 6 (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Toán 6 (Có đáp án)
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Số học+Hình học)
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì 2 môn Toán 6 năm học ...............để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì II của năm học. Cụ thể, kiểm tra về:
+ Số học: Phân số - các phép toán về phân số và số thập phân- các phép toán về số thập phân.
+ Hình học: Điểm và đường thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, tia, đoạn thẳng.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực mô hình hoá toán học.
+ Năng lực giao tiếp
+ Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học.
3. Phẩm chất: Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là giữa học kỳ II Lớp 6
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6.
- Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). 
+ Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm.
+ Phần TL có 05 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự luận là 5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Ma trận đề
 Cấp độ
Chủ đề 
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2:
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Phân số
Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x
Vận dụng tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5(1,2,3,4,5)
1,25
12,5%
3(10,11,12)
0,75
7,5%
1/2(21a)
0,5
5%
1/2(22b)
0,5
5%
1(C25)
1
10%
9+1/2+1/2
4
40%
Thành tố NL
TD
GQVĐ
GQVĐ
GQVĐ
2. Số thập phân
Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(6,7,8,9)
1
10%
3(13,14,15)
0,75
15%
1/2(21b)
0,25
2,5%
1/2(22a)+1(23)
1,5
15%
8+1/2+1/2
3,5
35%
Thành tố NL
TD
GQVĐ
C22a:GQVĐ
C23: MHH-GQVĐ
3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)
Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia
Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(16,17,18)
0,75
7,5%
2(19,20)
0,5
5%
1(24)
1,25
12,5%
6
2,5
25%
Thành tố NL
C 16,17: TD
C18: MHH-GT
C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ
C20: GQVĐ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3
30%
10
4
40%
2
2
20%
1
1
10%
25
10
100%
IV. Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
*Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1(0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2(0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3(0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4(0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng ? 
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 5(0,25đ): (NB-TD)Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6(0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5
Câu 7(0,25đ): (NB-TD)Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1
Câu 8(0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12
Câu 9(0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5
Câu 10(0,25đ): (TH-GQVĐ)Giá trị của tổng ?
 A. 	 B. 	C. -1 	 D. 
Câu 11(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính ? 
 A. 3 	 B. 4 	C. - 3 	 D. -4
Câu 12(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính ? 
 A. 3 	 B. 4 	C. 1 	 D. 2
Câu 13(0,25đ): (TH-GQVĐ)Tính của 20 ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 15(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 16(0,5đ): (NB-TD)Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. 
B. 
C. 	
D. 
Câu 17(0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 18(0,25đ): (NB-GT)Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 
B. 2 
 C. 3 
D. 4
Câu 19(0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC 
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 20(0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? 
A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm
II. TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 21(0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) A = 
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 22(1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
b) 
Câu 23(1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 24(1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 25(1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P = 
IV. Đáp án+ thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
C
A
B
A
C
D
B
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_6_co_dap_an.docx